Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã thủ tục: 2.001827.000.00.00.H50)

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến trên hệ thống dichvucong.quangtri.gov.vn.

Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; nếu đủ điều kiện thì phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

1.2. Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã

1.3. Cách thức thực hiện:

1.4. Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

Tên giấy tờ

Mẫu giấy tờ

Số lượng bản

a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

 

Bản chính: 1

b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

 

Bản sao: 1

c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;

 

Bản chính: 1

d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

 

Bản chính: 1

đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

Bản chính: 1

1.5. Cơ sở pháp lý:

Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

1.6. Phí, lệ phí: Phí 700.000đ

1.7. Yêu cầu điều kiện: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.

1.8. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

1.9. Kết quả thực hiện:

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.

- Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.

1.10. Thời gian giải quyết:

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

1.11. Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV

1.12. Hình thức nhận kết quả: Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính/Trực tuyến.

PHỤ LỤC V

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

 

Kính gửi: .....................................................................................

 

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................................................

2. Mã số (nếu có): .................................................................

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...............................................

4. Điện thoại ……………………. Fax …………………

Email ………………………………..

5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ............................................................................................................................

6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:.......................................................

Đề nghị ………………………. .............................……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: .............................................................................

 


Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-

Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VI

BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

 

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................

2. Mã số (nếu có): .........................................................................

3. Địa chỉ: ...........................................................................................

4. Điện thoại: ……………….. Fax: …………………. Email: ................

5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước                                  □        DN 100% vốn nước ngoài     □

DN liên doanh với nước ngoài       □        DN Cổ phần                           □

DN tư nhân                                     □        Khác                                       □

                                                              (ghi rõ loại hình)

6. Năm bắt đầu hoạt động: .....................................................................

7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: .........................

8. Công suất thiết kế: ..............................................................

9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ...........

10. Thị trường tiêu thụ chính: .........................................................

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/ xuất xứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         
         

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: …………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: …………………………………..m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm: …………………………………..m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng   □                                Nước giếng khoan      □

Hệ thống xử lý:      Có   □                                Không                        □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất      □                                                  Mua ngoài         □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ………

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:……………………

5. Người sản xuất, kinh doanh:

- Tổng số: …………………người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………………người.

+ Lao động gián tiếp: …………………người.

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích sử dụng

Nồng độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □                         Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:      

Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích: ……………………………………………………..…………………………………………………

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). (Mã thủ tục: 2.001823.000.00.00.H50)

2.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến trên hệ thống dichvucong.quangtri.gov.vn.

Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; nếu đủ điều kiện thì phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

2.2. Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã

2.3. Cách thức thực hiện:

2.4. Thành phần hồ sơ:

Tên giấy tờ

Mẫu giấy tờ

Số lượng bản

a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

 

Bản chính: 1

b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

 

Bản sao: 1

c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;

 

Bản chính: 1

d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

 

Bản chính: 1

đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

Bản chính: 1

2.5. Cơ sở pháp lý:

Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

2.6. Phí, lệ phí: Phí 700.000đ

2.7. Yêu cầu điều kiện: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.

2.8. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

2.9. Kết quả thực hiện:  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.

2.10. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

2.11. Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV.

2.12. Hình thức nhận kết quả: Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính/Trực tuyến.

PHỤ LỤC V

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

 

Kính gửi: .....................................................................................

 

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................................................

2. Mã số (nếu có): .................................................................

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...............................................

4. Điện thoại ……………………. Fax …………………

Email ………………………………..

5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ............................................................................................................................

6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:.......................................................

Đề nghị ………………………. .............................……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: .............................................................................

 


Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-

Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VI

BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

 

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................

2. Mã số (nếu có): .........................................................................

3. Địa chỉ: ...........................................................................................

4. Điện thoại: ……………….. Fax: …………………. Email: ................

5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước                                  □        DN 100% vốn nước ngoài     □

DN liên doanh với nước ngoài       □        DN Cổ phần                           □

DN tư nhân                                     □        Khác                                       □

                                                              (ghi rõ loại hình)

6. Năm bắt đầu hoạt động: .....................................................................

7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: .........................

8. Công suất thiết kế: ..............................................................

9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ...........

10. Thị trường tiêu thụ chính: .........................................................

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/ xuất xứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         
         

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: …………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: …………………………………..m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm: …………………………………..m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng   □                                Nước giếng khoan      □

Hệ thống xử lý:      Có   □                                Không                        □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất      □                                                  Mua ngoài         □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ………

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:……………………

5. Người sản xuất, kinh doanh:

- Tổng số: …………………người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………………người.

+ Lao động gián tiếp: …………………người.

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích sử dụng

Nồng độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □                         Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:      

Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích: ……………………………………………………..…………………………………………………

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã thủ tục: 2.001827.000.00.00.H50)

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến trên hệ thống dichvucong.quangtri.gov.vn.

Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; nếu đủ điều kiện thì phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

1.2. Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã

1.3. Cách thức thực hiện:

1.4. Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

Tên giấy tờ

Mẫu giấy tờ

Số lượng bản

a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

 

Bản chính: 1

b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

 

Bản sao: 1

c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;

 

Bản chính: 1

d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

 

Bản chính: 1

đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

Bản chính: 1

1.5. Cơ sở pháp lý:

Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

1.6. Phí, lệ phí: Phí 700.000đ

1.7. Yêu cầu điều kiện: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.

1.8. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

1.9. Kết quả thực hiện:

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.

- Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.

1.10. Thời gian giải quyết:

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

1.11. Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV

1.12. Hình thức nhận kết quả: Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính/Trực tuyến.

PHỤ LỤC V

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

 

Kính gửi: .....................................................................................

 

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................................................

2. Mã số (nếu có): .................................................................

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...............................................

4. Điện thoại ……………………. Fax …………………

Email ………………………………..

5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ............................................................................................................................

6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:.......................................................

Đề nghị ………………………. .............................……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: .............................................................................

 


Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-

Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VI

BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

 

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................

2. Mã số (nếu có): .........................................................................

3. Địa chỉ: ...........................................................................................

4. Điện thoại: ……………….. Fax: …………………. Email: ................

5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước                                  □        DN 100% vốn nước ngoài     □

DN liên doanh với nước ngoài       □        DN Cổ phần                           □

DN tư nhân                                     □        Khác                                       □

                                                              (ghi rõ loại hình)

6. Năm bắt đầu hoạt động: .....................................................................

7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: .........................

8. Công suất thiết kế: ..............................................................

9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ...........

10. Thị trường tiêu thụ chính: .........................................................

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/ xuất xứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         
         

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: …………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: …………………………………..m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm: …………………………………..m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng   □                                Nước giếng khoan      □

Hệ thống xử lý:      Có   □                                Không                        □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất      □                                                  Mua ngoài         □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ………

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:……………………

5. Người sản xuất, kinh doanh:

- Tổng số: …………………người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………………người.

+ Lao động gián tiếp: …………………người.

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích sử dụng

Nồng độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □                         Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:      

Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích: ……………………………………………………..…………………………………………………

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). (Mã thủ tục: 2.001823.000.00.00.H50)

2.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến trên hệ thống dichvucong.quangtri.gov.vn.

Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; nếu đủ điều kiện thì phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

2.2. Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã

2.3. Cách thức thực hiện:

2.4. Thành phần hồ sơ:

Tên giấy tờ

Mẫu giấy tờ

Số lượng bản

a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

 

Bản chính: 1

b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

 

Bản sao: 1

c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;

 

Bản chính: 1

d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

 

Bản chính: 1

đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở.

 

Bản chính: 1

2.5. Cơ sở pháp lý:

Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

2.6. Phí, lệ phí: Phí 700.000đ

2.7. Yêu cầu điều kiện: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.

2.8. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

2.9. Kết quả thực hiện:  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.

2.10. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

2.11. Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV.

2.12. Hình thức nhận kết quả: Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính/Trực tuyến.

PHỤ LỤC V

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

 

Kính gửi: .....................................................................................

 

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................................................

2. Mã số (nếu có): .................................................................

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...............................................

4. Điện thoại ……………………. Fax …………………

Email ………………………………..

5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ............................................................................................................................

6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:.......................................................

Đề nghị ………………………. .............................……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: .............................................................................

 


Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-

Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VI

BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

 

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................

2. Mã số (nếu có): .........................................................................

3. Địa chỉ: ...........................................................................................

4. Điện thoại: ……………….. Fax: …………………. Email: ................

5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước                                  □        DN 100% vốn nước ngoài     □

DN liên doanh với nước ngoài       □        DN Cổ phần                           □

DN tư nhân                                     □        Khác                                       □

                                                              (ghi rõ loại hình)

6. Năm bắt đầu hoạt động: .....................................................................

7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: .........................

8. Công suất thiết kế: ..............................................................

9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ...........

10. Thị trường tiêu thụ chính: .........................................................

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/ xuất xứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         
         

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: …………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: …………………………………..m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm: …………………………………..m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng   □                                Nước giếng khoan      □

Hệ thống xử lý:      Có   □                                Không                        □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất      □                                                  Mua ngoài         □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ………

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:……………………

5. Người sản xuất, kinh doanh:

- Tổng số: …………………người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………………người.

+ Lao động gián tiếp: …………………người.

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích sử dụng

Nồng độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □                         Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:      

Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích: ……………………………………………………..…………………………………………………

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

Đang truy cập: 5

Hôm nay: 618

Tổng lượt truy cập: 3.569.939