Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

 

DANH SÁCH CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

DANH SÁCH CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

DANH DÁCH CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
 

STT Tên tổ chức, cá nhân Địa chỉ cơ sở kinh doanh của tổ chức, cá nhân Số điện thoại Năm cấp Giấy chứng nhận
1 Lê Văn Cường Khu công nghiệp Quán Ngang, xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 02333.630.669 2018
2 Trần Văn Tú Ngõ 2, Kiệt 169, đường Hàm Nghi, KP10, P5, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị 0888.706.234 2019
3 Trương Văn Dũng Khu phố 1B, Phường Đông Lễ, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị 0982.425.112 2019
4 Nguyễn Văn Phúc Thôn Lâm Cao, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0949.380.777 2019
5 Hoàng Thị Hồng Huệ Thôn Xuân Long, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0918.120.446 2019
6 Nguyễn Thị Bình Thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0906.413.389 2019
7 Võ Thị Xuyến Thôn Trâm Lý, xã Hải Quy, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0907.427.488 2019
8 Trương Thị Diễm Thôn Lương Điền, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0914.544.266 2019
9 Trần Đình Lương Thôn Hậu Trường, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0945.139.357 2019
10 Ngô Thị Nhung Thôn Như Lê, xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị 0843.212.668 2019
11 Trần Công Thăng Thôn Thượng Trạch, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0787.779.511 2019
12 Lê Thị Phụng Thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0363.237.470 2019
13 Trương Văn Phước Thôn Vĩnh Lại, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0986.077.967 2019
14 Lê Đức Yêm Thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0912.882.452 2019
15 Nguyễn Thiện Hải Thôn Hậu Trường, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0357.105.903 2019
16 Phạm Quý Vịnh Thôn 3, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0947.035.369 2019
17 Đỗ Thiện Thọ Thôn 2, xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0919.888.939 2019
18 Ngô Châu Thôn Thuận Nhơn, xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0972.662.783 2019
19 Đoạn Văn Dũng Thôn Xuân Viên, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0977.133.456 2019

STT

Tên tổ chức, cá nhân

Địa chỉ cơ sở kinh doanh của tổ chức, cá nhân

Số điện thoại

Năm cấp Giấy chứng nhận
20 Nguyễn Ngọc Hưởng Thôn Xuân Viên, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0383.157.292 2019
21 Đào Tâm Thành Thôn Đốc Kỉnh, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị 0917.988.771 2019
22 Nguyễn Thị Huế Thôn Hải Chữ, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0962.804.357 2019
23 Nguyễn Văn Đoàn Thôn Tiên Mỹ 2, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0377.633.945 2019
24 Nguyễn Thị Huệ Thôn Thôn Tây, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0333.662.559 2019
25 Lê Mậu Thoại Số 249, Trần Hưng Đạo, Phường 2, TX. Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị 0913.430.212 2019
26 Trần Ngọc Nghĩa Thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0905.357.388 2019
27 Nguyễn Thị Hoa Thôn Đại An Khê, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0913.842.048 2019
28 Trần Thị Tâm Thôn Thủy Tú, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0977.332.532 2019
29 Lê Thị Tuyền Thôn Sa Bắc, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0911.743.345 2019
30 Lê Thị Lưu Thôn Tiên Mỹ, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0359.764.041 2019
31 Nguyễn Thị Nghĩa Thôn Tiên Mỹ 1, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0986.425.717 2019
32 Nguyễn Thị Khiêm Thôn Thủy Ba Hạ, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0357.768.520 2019
33 Trần Ngọc Linh Số 145, Lê Duẩn, Phường Đông Thanh, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị 0903.514.454 2019
34 Trần Cường Thôn Lan Đình, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0394.430.319 2019
35 Nguyễn Văn Ánh Số 457, Lê Duẩn, TT. Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0914.013.213 2019
36 Trần Thị Hà Thôn Huỳnh Công Tây, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0397.373.598 2019
37 Trần Thị Huyền Thôn Huỳnh Công Tây, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0942.550.919 2019
38 Nguyễn Trung Tiến Thôn Linh Đơn, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0372.974.805 2019
39 Hoàng Thị Kim Cương Thôn Trà Trì, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0979.490.296 2019
40 Trần Thị Oanh Thôn Phú Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0377.133.448 2019
41 Văn Thị Hường Thôn Phú Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0963.717.346 2019
STT Tên tổ chức, cá nhân Địa chỉ cơ sở kinh doanh của tổ chức, cá nhân Số điện thoại Năm cấp Giấy chứng nhận
42 Đỗ Thiên Cửu Thôn Bích Khê, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0916.460.741 2019
43 Đỗ Thị Phượng Thôn Tiên Mỹ 2, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0365.031.849 2019
44 Lê Công Cảm Thôn Liên Công Phường, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0818.973.527 2019
45 Trần Thị Kim Miền Thôn Đường Lê Duẫn, TT. Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0984.323.515 2019
46 Dương Thị Nga Thôn Kinh Môn, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0919.979.869 2019
47 Lê Thị Ân Thôn Kinh Thị, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0972.652.676 2019
48 Tạ Thị Lưu Thôn Nam Tân, xã Gio Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0933.061.490 2019
49 Nguyễn Thị Thịnh Thôn Nam Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0843.208.817 2019
50 Trần Văn Dũng Thôn Khóm Ngã Tư, TT. Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0982.664.128 2019
51 Nguyễn Đức Long Thôn Tiên An, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0946.265.777 2019
52 Ngô Đức Sơn Thôn Phúc Đức, xã Vĩnh Hiền, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0941.217.834 2019
53 Trần Thị Thình Thôn Trúc Lâm, xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0945.618.333 2019
54 Nguyễn Thị Hồng Thôn Lan Đình, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0963.284.069 2019
55 Nguyễn Văn Tịnh Thôn Tân Định, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0911.459.707 2019
56 Trần Thị Thu Thôn Tân Lập, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0353.343.360 2019
57 Hoàng Thành Thôn 1, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0914.019.193 2019
58 Đặng Thanh Tùng 260 Trần Hưng Đạo,KP5, P2, TX. Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị 0979.750.199 2019
59 Võ Thị Tuyết Nhi Thôn Phù Lưu, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0392.994.380 2019
60 Dương Thị Mỹ Phượng Khu phố 5, Phường 2, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị 0948.754.849 2019
61 Trương Đức Xinh Thôn Phù Lưu, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0905.239.373 2019
62 Trần Thị Quyên Thôn Thái Mỹ, xã Vĩnh Hiền, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0912.488.222 2019
63 Nguyễn Văn Lâm Thôn Thủy Ba Tây, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0914.084.450 2019
STT Tên tổ chức, cá nhân Địa chỉ cơ sở kinh doanh của tổ chức, cá nhân Số điện thoại Năm cấp Giấy chứng nhận
64 Mai Quang Phương 262 Đường Lê Duẫn, P. Đông Lễ, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị 02333.582.254 2019
65 Trần Thanh Mậu Thôn Ngô Đồng, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị 0974.414.151 2019
66 Nguyễn Thị Kim Cúc Thôn An Bình, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị 0978.006.696 2019
67 Nguyễn Quang Sơn Thôn Thủy Trung, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0905.717.985 2019
68 Đoàn Thị Loan KP. Hòa phú, TT. Hồ Xá, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0914.178.276 2019
69 Nguyễn Hồng Thanh Thôn Hải Chữ, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0905.507.456 2019
70 Phan Tư Tình Thôn Long Quang, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0941.103.555 2019
71 Bùi Xuân Nguyện Thôn Linh An, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0932.453.990 2019
72 Trương Thị Nguyệt Thôn Vân Tường, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0389.186.913 2019
73 Nguyễn Văn Kha Thôn Dương Đại Thuận, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0963.677.894 2019
74 Đinh Trung Sơn KP7, TT. Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0913.614.537 2019
75 Nguyễn Thị Nhã Phương Thôn Nhĩ Thượng, xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0913.614.537 2019
76 Trần Thị Phượng Thôn Thống Nhất, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0352.677.836 2019
77 Trần Thị Viên Thôn Tây Trường, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0365.390.162 2019
78 Phan Văn Hà Thôn An Du Đông 2, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0986.950.379 2019
79 Trần Thị Triều Thôn Bình An, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0976.999.701 2019
80 Nguyễn Xuân Túc Thôn Nõng, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0364.131.643 2019
81 Nguyễn Thị Thuận Thôn Thống nhất, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0984.265.793 2019
82 Bùi Thị Hoa Chợ Do, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0966.151.799 2019
83 Bùi Tuấn Thôn Lương Điền, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0846.747.678 2019
84 Trương Thùy Thôn Công Thương Nghiệp, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0949.315.595 2019
85 Lê Công Quả Thôn Hội Yên, xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0934.853.300 2019
STT Tên tổ chức, cá nhân Địa chỉ cơ sở kinh doanh của tổ chức, cá nhân Số điện thoại Năm cấp Giấy chứng nhận
86 Nguyễn Viết Thành Thôn Cổ Lủy, xã Hải Ba, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0767.446.256 2019
87 Nguyễn Thanh Phương Thôn An Thơ, xã Hải Hòa, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0348.811.608 2019
88 Lê Thị Thể Thôn Bồ Bản, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0338.080.810 2019
89 Phạm Thị Hường Thôn Vân Tường, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0865.502.164 2019
90 Lê Hữu Thái Thôn Quảng Điền, xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0984.829.297 2019
91 Nguyễn Xuân Hoàng Thôn Hà My, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0973.207.568 2019
92 Phan Thị Xuân Thôn Tân Vĩnh, xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị 0387.331.996 2019
93 Nguyễn Thị Trang Thôn Tân Vĩnh, xã Tân Liên, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị 0979.483.295 2019
94 Vũ Thìn 57 HCM, Khối 1, TT. Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị 0974.137.111 2019
95 Nguyễn Thị Dung Thôn Hương Bắc, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0979.767.405 2019
96 Nguyễn Trường Lợi Thôn Liên Công Tây, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0917.367.234 2019
97 Bùi Công Cứ Thôn Chợ Do, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0942.492.949 2019
98 Nguyễn Đức Phương Thôn Hương Bắc, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0838.993.241 2019
99 Trần Văn Cường Thôn Mỹ Duyệt, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0919.249.569 2019
100 Tạ Thị Huế Thôn Kinh Thị, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0702.555.811 2019
101 Võ Việt Hảo Khóm 1, thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0357.822.229 2020
102 Trần Ngọc Hiệp Thôn Khe 3, xã Vĩnh Thạch, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0917.453.555 2020
103 Trần Ngọc Hiệp Khóm 5, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0917.453.555 2020
104 Trần Ngọc Hiệp Thôn Tiên Mỹ, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0917.453.555 2020
105 Thái Văn Thức Thôn Nam Hùng, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0932.562.615 2020
106 Nguyễn Thế Sinh Thôn An Du Nam 2, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0962.601.351 2020
107 Nguyễn Thị Cần Thôn Hòa Bình, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0915.475.123 2020
STT Tên tổ chức, cá nhân Địa chỉ cơ sở kinh doanh của tổ chức, cá nhân Số điện thoại Năm cấp Giấy chứng nhận
108 Nguyễn Thị Huệ Khóm 5, đường Lê Duẩn, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0974.020.106 2020
109 Trần Thị Loan KP Hữu Nghị, đường Lê Duẩn, TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0914.520.569 2020
110 Trần Thị Biên Thùy Thôn Nam Sơn, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0822.808.424 2020
111 Trần Minh Đức Thôn Thượng Xá, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0917.710.678 2020
112 Lê Thị Sáu Thôn An Lộng, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 0919.619.708 2020
113 Nguyễn Điền Thôn Kim Long, xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0388.226.234 2020
114 Nguyễn Thị Linh Thôn Đông, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0382.393.458 2020
115 Trần Văn Tuấn Số 93, đường Nguyễn Lương Bằng, KP Hải Thịnh,  TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0986.440.696 2020
116 Phạm Thị Bích Trà Thôn Lâm Lang 2, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị 0977.133.144 2020
117 Phan Giáo Thôn Hà Lộc, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0338.174.365 2020
118 Hoàng Đức Chinh Thôn Quảng Xá, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0935.549.349 2020
119 Trần Thị Đỗ Quyên Thôn Huỳnh Công Đông, xã Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0916.909.135 2020




  DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHẬN CÓ CÁC LOẠI PHÂN BÓN SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐÃ ĐƯỢC THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
 

STT Loại phân bón Tên sản phẩm phân bón Dạng phân bón Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng
I. CÔNG TY CỔ PHẦN BÌNH ĐIỀN QUẢNG TRỊ (Lô 22, KCN Quán Ngang, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị).
1. Tiếp nhận công bố hợp quy ngày 04/01/2019
1 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Mùa Khô Na.N
NPK 22-6-4+13S
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
Lưu huỳnh (S): 13%;
TE:
- Bo (B): 98,5 ppm;
- Đồng (Cu): 125 ppm;
- Sắt (Fe): 87,3 ppm;
- Kẽm (Zn): 114 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
2 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
12-8-4+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
TE:
- Bo (B): 58,9 ppm;
- Sắt (Fe): 50,3 ppm;
- Đồng (Cu): 50,2 ppm;
- Kẽm (Zn): 50,1 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
3 Phân bón hỗn hợp NPK NPK Đầu Trâu 14-8-14 Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Độ ẩm: 2,5%
4 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK
Đầu Trâu
10-20-10+0,5B
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Bo (B): 5.281 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
5 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Tăng Trưởng Mùa Mưa Na.N
NPK 18-12-8+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
TE:
- Bo (B): 89,1 ppm;
- Đồng (Cu): 87,6 ppm;
- Sắt (Fe): 78,3 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,5 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
6 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng NPK Đầu Trâu 16-16-8+9S Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
TE:
- Bo (B): 56,4 ppm;
- Đồng (Cu): 58,7 ppm;
- Sắt (Fe): 108 ppm;
- Kẽm (Zn): 104 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
7 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu trâu Chito.S
Tăng Trưởng Mùa Mưa
NPK 17-12-9+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
TE:
- Bo (B): 147 ppm;
- Đồng (Cu): 67,8 ppm;
- Sắt (Fe): 152 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,1 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
8 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu trâu Chito.S Mùa Mưa
NPK 16-7-17+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
TE:
- Bo (B): 98,4 ppm;
- Đồng (Cu): 104 ppm;
- Sắt (Fe): 113 ppm;
- Kẽm (Zn): 117 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
9 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Đa Năng BQC
NPK 10-10-10+TE
 
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Lưu huỳnh (S): 5%;
TE:
- Bo (B): 89,1 ppm;
- Đồng (Cu): 78,9 ppm;
- Sắt (Fe): 132 ppm;
- Kẽm (Zn): 94,2 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
10 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
18-9-21+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%;
TE:
- Bo (B): 104 ppm;
- Đồng (Cu): 89 ppm;
- Sắt (Fe): 87,4 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,1 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
11 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Ami.N
NPK 16-16-8
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 13%;
TE:
- Bo (B): 76 ppm;
- Đồng (Cu): 76,3 ppm;
- Sắt (Fe): 89 ppm;
- Kẽm (Zn): 55,1 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
12 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu NPK
16-16-8 Chito.S
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
TE:
- Bo (B): 79,4 ppm;
- Đồng (Cu): 89,4 ppm;
- Sắt (Fe): 59,9 ppm;
- Kẽm (Zn): 83,5 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
13 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu  Na.N
NPK 16-16-8
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 6%;
TE:
- Bo (B): 88,4 ppm;
- Đồng (Cu): 52 ppm;
- Sắt (Fe): 88,4 ppm;
- Kẽm (Zn): 55,1 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
14 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu
Lót–Thúc Ami.N
(17-12-5)
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Lưu huỳnh (S): 8%;
TE:
- Bo (B): 98,9 ppm;
- Đồng (Cu): 107 ppm;
- Sắt (Fe): 132 ppm;
- Kẽm (Zn): 117 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
15 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Lót Thúc Chito.S
(17-12-5)
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Lưu huỳnh (S): 8%;
TE:
- Bo (B): 104 ppm;
- Đồng (Cu): 88,3 ppm;
- Sắt (Fe): 98,4 ppm;
- Kẽm (Zn): 78,9 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
16 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu
Lót Thúc Na.N
17-12-5
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Lưu huỳnh (S): 8%;
TE:
- Bo (B): 84,3 ppm;
- Đồng (Cu): 98,4 ppm;
- Sắt (Fe): 144 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,6 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
17 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu
Đón Đòng Ami.N
16-4-14
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 73,2 ppm;
- Đồng (Cu): 88,4 ppm;
- Sắt (Fe): 113 ppm;
- Kẽm (Zn): 98 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
18 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Đón Đòng Chito.S
16-4-14
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 93,2 ppm;
- Đồng (Cu): 54,4 ppm;
- Sắt (Fe): 110 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,2 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
19 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu
Đón Đòng Na.N
16-4-14
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 78,1 ppm;
- Đồng (Cu): 89,3 ppm;
- Sắt (Fe): 104 ppm;
- Kẽm (Zn): 88 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
20 Phẫn hỗn hợp bón NPK NPK Đầu Trâu  20-10-15
 
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Độ ẩm: 2,5%
21 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Ami.N
13-13-13+TE
 
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 13%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 13%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 13%;
TE:
- Bo (B): 471 ppm;
- Đồng (Cu): 273 ppm;
- Sắt (Fe): 367 ppm;
- Kẽm (Zn): 215 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
22 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu 13-13-13 Chito.S Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 13%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 13%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 13%;
TE:
- Bo (B): 105 ppm;
- Đồng (Cu): 298 ppm;
- Sắt (Fe): 251 ppm;
- Kẽm (Zn): 330 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
23 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Đa Năng Na.N
13-13-13+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 13%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 13%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 13%;
TE:
- Bo (B): 251 ppm;
- Đồng (Cu): 288 ppm;
- Sắt (Fe): 376 ppm;
- Kẽm (Zn): 364 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
24 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Ami.N BQC
NPK 10-10-10+TE
 
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Lưu huỳnh (S): 5%;
TE:
- Bo (B): 117 ppm;
- Đồng (Cu): 89,4 ppm;
- Sắt (Fe): 99,9 ppm;
- Kẽm (Zn): 106 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
25 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Na,N
NPK 10-10-10+TE
 
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Lưu huỳnh (S): 5%;
TE:
- Bo (B): 85,4 ppm;
- Đồng (Cu): 102 ppm;
- Sắt (Fe): 105 ppm;
- Kẽm (Zn): 116 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
26 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Tăng Trưởng Ami.N
NPK 18-14-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 14%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 89,4 ppm;
- Đồng (Cu): 107 ppm;
- Sắt (Fe): 114 ppm;
- Kẽm (Zn): 116 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
27 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Na.N
Tăng Trưởng
NPK 18-14-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 14%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 119 ppm;
- Đồng (Cu): 162 ppm;
- Sắt (Fe): 86,4 ppm;
- Kẽm (Zn): 114 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
28 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Tăng Trưởng Chito.S
NPK 18-14-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 14%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 77,3 ppm;
- Đồng (Cu): 115 ppm;
- Sắt (Fe): 152 ppm;
- Kẽm (Zn): 89,4 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
29 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu To Trái Na.N
NPK 14-7-18+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 92,4 ppm;
- Đồng (Cu): 88,4 ppm;
- Sắt (Fe): 104 ppm;
- Kẽm (Zn): 119 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
30 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Ami.N
To Trái
NPK 14-7-18+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 99,4 ppm;
- Đồng (Cu): 78,4 ppm;
- Sắt (Fe): 118 ppm;
- Kẽm (Zn): 89,1 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
31 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu To Trái Chito.S
NPK 14-7-18+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 88,5 ppm;
- Đồng (Cu): 117 ppm;
- Sắt (Fe): 187 ppm;
- Kẽm (Zn): 98,4 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
32 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S Cây lúa 1
20-12-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
TE:
- Bo (B): 68,4 ppm;
- Đồng (Cu): 51,4 ppm;
- Sắt (Fe): 52,8 ppm;
- Kẽm (Zn): 56 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
33 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S Cây lúa 2
18-4-22+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 22%;
TE:
- Đồng (Cu): 56,3 ppm;
- Sắt (Fe): 65,8 ppm;
- Kẽm (Zn): 54,3 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
34 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Na.N Cây lúa 1
20-12-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
TE:
- Bo (B): 67 ppm;
- Đồng (Cu): 56,3 ppm;
- Sắt (Fe): 89,5 ppm;
- Kẽm (Zn): 51,2 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
35 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Na.N Cây lúa 2
18-4-22+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 22%;
TE:
- Bo (B): 50,3 ppm;
- Đồng (Cu): 78,4 ppm;
- Sắt (Fe): 88,5 ppm;
- Kẽm (Zn): 55,9 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
36 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Ami.N
NPK 16-8-16+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
TE:
- Bo (B): 109 ppm;
- Đồng (Cu): 98,5 ppm;
- Sắt (Fe): 104 ppm;
- Kẽm (Zn): 77,8 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
37 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
16-8-16+TE Chito.S
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
TE:
- Bo (B): 101 ppm;
- Đồng (Cu): 89,5 ppm;
- Sắt (Fe): 104 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,3 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
38 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Na.N
NPK 16-8-16+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
TE:
- Bo (B): 99,1 ppm;
- Đồng (Cu): 87,3 ppm;
- Sắt (Fe): 114 ppm;
- Kẽm (Zn): 78,4 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
39 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
7-7-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
TE:
- Bo (B): 99,2 ppm;
- Đồng (Cu): 89,5 ppm;
- Sắt (Fe): 102 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,4 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
40 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
NPK 9-9-9+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 9%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
TE:
- Bo (B): 77,2 ppm;
- Đồng (Cu): 89,5 ppm;
- Sắt (Fe): 102 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,3 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
41 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
NPK 11-11-11+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 11%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 11%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 11%;
TE:
- Bo (B): 88 ppm;
- Đồng (Cu): 127 ppm;
- Sắt (Fe): 102 ppm;
- Kẽm (Zn): 78,4 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
42 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng NPK Đầu Trâu Chito.S Mùa Khô
22-5-5
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
TE:
- Bo (B): 109 ppm;
- Đồng (Cu): 87,3 ppm;
- Sắt (Fe): 104 ppm;
- Kẽm (Zn): 88,5 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
43 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu BQC Mùa Khô
20-5-6+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
Lưu huỳnh (S): 13%;
TE:
- Bo (B): 88,4 ppm;
- Đồng (Cu): 115 ppm;
- Sắt (Fe): 105 ppm;
- Kẽm (Zn): 107 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
44 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Hồ Tiêu Phục Hồi Tăng Trưởng
21-12-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 21%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
TE:
- Bo (B): 102 ppm;
- Đồng (Cu): 98,2 ppm;
- Sắt (Fe): 89,4 ppm;
- Kẽm (Zn): 77,4 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
45 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Hồ Tiêu Thúc Ra Bông
9-15-15+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 9%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
TE:
- Bo (B): 89 ppm;
- Đồng (Cu): 77,4 ppm;
- Sắt (Fe): 89,3 ppm;
- Kẽm (Zn): 68,3 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
46 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
18-20-18+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
TE:
- Bo (B): 77,2 ppm;
- Đồng (Cu): 59,3 ppm;
- Sắt (Fe): 57,3 ppm;
- Kẽm (Zn): 61 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
47 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
18-20-20+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
TE:
- Bo (B): 88,3 ppm;
- Đồng (Cu): 57,2 ppm;
- Sắt (Fe): 66,5 ppm;
- Kẽm (Zn): 87,1 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
48 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
20-8-20+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
TE:
- Đồng (Cu): 67,1 ppm;
- Sắt (Fe): 58,1 ppm;
- Kẽm (Zn): 78 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
49 Phân bón NP bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NP
16-20+9S+TE
 
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
TE:
- Bo (B): 152 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 187 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
50 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NPK 12-12-17+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
TE:
- Bo (B): 582 ppm;
- Kẽm (Zn): 604 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
51 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Ami.N
NPK 10-20-10+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
TE:
- Bo (B): 113 ppm;
- Đồng (Cu): 89,4 ppm;
- Kẽm (Zn): 188 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
52 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NPK 14-14-14+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 14%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
TE:
- Bo (B): 105 ppm;
- Đồng (Cu): 117 ppm;
- Kẽm (Zn): 198 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
53 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Na.N
NPK 16-16-16+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
TE:
- Bo (B): 98,1 ppm;
- Đồng (Cu): 89,4 ppm;
- Kẽm (Zn): 117 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
54 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NPK 19-19-19+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 19%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%;
TE:
- Bo (B): 158 ppm;
- Đồng (Cu): 118 ppm;
- Kẽm (Zn): 132 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
55 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NPK 14-7-18+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
TE:
- Bo (B): 182 ppm;
- Đồng (Cu): 89,4 ppm;
- Kẽm (Zn): 88 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
56 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NPK 16-9-20+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
TE:
- Bo (B): 187 ppm;
- Đồng (Cu): 98,1 ppm;
- Kẽm (Zn): 78 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
57 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu TVL
NPK 16-8-16+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
Lưu huỳnh (S): 6%;
TE:
- Bo (B): 1184 ppm;
- Kẽm (Zn): 172 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
58 Phân bón NP bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NP 30-30+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 30%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%;
TE:
- Bo (B): 89,4 ppm;
- Đồng (Cu): 72,1 ppm;
- Kẽm (Zn): 182 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
 
59 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Ami.N
NPK 30-20-5+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 30%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
TE:
- Bo (B): 89,1 ppm;
- Đồng (Cu): 75,9 ppm;
- Kẽm (Zn): 194 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
 
60 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Na.N
NPK 15-10-15+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
TE:
- Bo (B): 1352 ppm;
- Kẽm (Zn): 181 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
61 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
22-10-24+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 24%;
TE:
- Bo (B): 287 ppm;
- Đồng (Cu): 118 ppm;
- Kẽm (Zn): 132 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
 
62 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
16-6-19+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%;
TE:
- Bo (B): 181 ppm;
- Đồng (Cu): 1.281 ppm;
- Kẽm (Zn): 89,4 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
 
63 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Ami.N
NPK 19-12-6+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
TE:
- Bo (B): 111 ppm;
- Đồng (Cu): 78,1 ppm;
- Kẽm (Zn): 198 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
 
64 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NPK 15-10-5+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
TE:
- Bo (B): 105 ppm;
- Đồng (Cu): 98 ppm;
- Kẽm (Zn): 116 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
 
65 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NPK 7-7-14+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
TE:
- Bo (B): 588 ppm;
- Đồng (Cu): 161 ppm;
- Kẽm (Zn): 128 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
 
66 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
14-7-21+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%;
TE:
- Bo (B): 218 ppm;
- Đồng (Cu): 135 ppm;
- Kẽm (Zn): 119 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
67 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu BQC
NPK 16-8-12+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
TE:
- Bo (B): 155 ppm;
- Đồng (Cu): 171 ppm;
- Kẽm (Zn): 124 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
68 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Chito.S
NPK 10-6-18+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
TE:
- Bo (B): 132 ppm;
- Đồng (Cu): 182 ppm;
- Kẽm (Zn): 116 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
69 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng NPK Đầu Trâu Ami.N 07
17-16-8+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
TE:
- Bo (B): 498 ppm;
- Đồng (Cu): 287 ppm;
- Kẽm (Zn): 331 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
70 Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng NPK Đầu Trâu  7-7-14+TE
Nuôi Củ-Quả
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Canxi (Ca): 10%;
TE:
- Bo (B): 167 ppm;
- Đồng (Cu): 271 ppm;
- Kẽm (Zn): 188 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
71 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
20-15-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
TE:
- Bo (B): 611 ppm;
- Đồng (Cu): 378 ppm;
- Kẽm (Zn): 684 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
72 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
12-12-17+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
TE:
- Bo (B): 228 ppm;
- Đồng (Cu): 387 ppm;
- Kẽm (Zn): 391 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
73 Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Ami.N
16-8-16+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
TE:
- Bo (B): 115 ppm;
- Đồng (Cu): 561 ppm;
- Kẽm (Zn): 172 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
74 Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
16-16-16+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
TE:
- Bo (B): 116 ppm;
- Đồng (Cu): 276 ppm;
- Kẽm (Zn): 182 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
2. Tiếp nhận công bố hợp quy ngày 04/01/2019
STT Loại phân bón Tên sản phẩm
phân bón
Dạng phân bón Thành phần,
hàm lượng dinh dưỡng
  1.  
Phân urê Đạm hạt vàng BQC
Đầu Trâu 46A+
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 46%;
Biuret: 1%;
Độ ẩm: 1%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu 97
NPK 17-14-4
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 14%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu 98
NPK 17-10-5
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu 99
NPK 15-4-15
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu 997 BQC
NPK 18-18-6
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 18%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu 998 BQC
NPK 20-10-6
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NK Đầu Trâu 999 BQC
NK 22-20
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 22%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu bón Đón đòng
NPK 17-4-21+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%;
Lưu huỳnh (S): 2%;
TE:
- Bo (B): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 150 ppm;
- Sắt (Fe): 150 ppm;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu bón Lót –Thúc
NPK 19-12-6+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
TE:
- Bo (B): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu đón đòng-Nuôi củ quả. MT
NPK 16-4-14+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Lưu huỳnh (S): 12%;
TE:
- Bo (B): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 50 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Lót- Thúc
NPK 17-12-5+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Lưu huỳnh (S): 8%;
TE:
- Bo (B): 200 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 80 ppm;
- Sắt (Fe): 50 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Mùa Khô
NPK 22-5-5+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
TE:
- Bo (B): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Sắt (Fe): 120 ppm;
- Kẽm (Zn): 80 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu TE-01 BQC
NPK 20-12-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
TE:
- Bo (B): 50 ppm;
- Đồng (Cu): 80 ppm;
- Sắt (Fe): 60 ppm;
- Kẽm (Zn): 75 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu TE-02 BQC
NPK 18-4-22+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 22%;
TE:
- Bo (B): 75 ppm;
- Đồng (Cu): 55 ppm;
- Sắt (Fe): 75 ppm;
- Kẽm (Zn): 56 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu BQC
NPK 10-10-5
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu BQC
NPK 11-30-11+0,8B
 
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 11%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 11%;
Bo (B): 8.000 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu NPK 12-12-17 Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu BQC
NPK 13-13-13 + 0,5B
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 13%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 13%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 13%;
Bo (B): 5.000 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu BQC
NPK 13-13-13+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 13%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 13%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 13%;
Lưu huỳnh (S): 6%;
TE:
- Bo (B): 200 ppm;
- Đồng (Cu): 50 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 190 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng Đầu Trâu
NPK 14-7-18+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 300 ppm;
- Đồng (Cu): 55 ppm;
- Sắt (Fe): 170 ppm;
- Kẽm (Zn): 60 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng ĐẦU TRÂU BQC NPK
14-8-14+0,5B
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Bo (B): 5.000 ppm;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu BQC
NPK 15-10-15
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu BQC
NPK 15-15-15
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu BQC
NPK 16-16-8
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu BQC
NPK 16-16-8+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
TE:
- Bo (B): 60 ppm;
- Đồng (Cu): 50 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 55 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung lượng Đầu Trâu BQC
NPK 16-16-8+13S
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 13%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu NPK
16-16-8+6S
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 6%;
TE:
- Bo (B): 200 ppm;
- Đồng (Cu): 65 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 55 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NP bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu
NP 16-20 +TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Lưu huỳnh (S): 8%;
TE:
- Bo (B): 110 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Sắt (Fe): 95 ppm;
- Kẽm (Zn): 120 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu BQC
16-8-16+13S+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
Lưu huỳnh (S): 13%;
TE:
- Bo (B): 110 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 120 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu BQC
NPK 16-8-16+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
TE:
- Bo (B): 70 ppm;
- Đồng (Cu): 65 ppm;
- Sắt (Fe): 60 ppm;
- Kẽm (Zn): 55 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu Cây Chè Miền Bắc
NPK 16-8-8+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 12%;
TE:
- Bo (B): 110 ppm;
- Đồng (Cu): 65 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 75 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng Đầu Trâu
NPK 18-14-7+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 14%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
TE:
- Bo (B): 200 ppm;
- Đồng (Cu): 115 ppm;
- Sắt (Fe): 180 ppm;
- Kẽm (Zn): 90 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NK Đầu Trâu BQC
NK 20-10
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu BQC
NPK 20-20-15
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
20-20-15+0,02Bo
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Bo (B): 200 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu BQC
NPK 20-20-15+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
TE:
- Bo (B): 60 ppm;
- Đồng (Cu): 60 ppm;
- Sắt (Fe): 70 ppm;
- Kẽm (Zn): 50 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK Đầu Trâu
9-6-3+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 9%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
TE:
- Bo (B): 200 ppm;
- Đồng (Cu): 50 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 50 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung vi lượng Đầu Trâu Đậu Phộng
NPK 9-16-16+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 9%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
TE:
- Bo (B): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 110 ppm;
- Sắt (Fe): 80 ppm;
- Kẽm (Zn): 115 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng NPK Đầu Trâu
8-4-12+TE
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 8%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
Lưu huỳnh (S): 3%;
TE:
- Bo (B): 150 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Sắt (Fe): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu CT.1
NPK 18-12-8-TVL
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Độ ẩm: 2,5%.
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu CT.2
NPK 7-17-12
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 17%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu CT.3
NPK 18-6-18
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK NPK Đầu Trâu
30-5-15
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 30%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK NPK  Đầu Trâu
25-5-20
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 25%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
Độ ẩm: 2,5%
  1.  
Phân bón hỗn hợp NPK Đầu Trâu
Mùa Mưa Na.N
NPK 16-6-18
Dạng bột, hạt Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Độ ẩm: 2,5%
3. Tiếp nhận công bố hợp quy ngày 18/12/2019.
STT Loại phân bón Tên sản phẩm
phân bón
Dạng phân bón Thành phần,
hàm lượng dinh dưỡng
1 Phân hữu cơ khoáng
 
VSQT 05 Dạng bột, viên, Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 5,2%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4,37%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5,21%;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 25%.
2 Phân hữu cơ khoáng
 
VSQT 06 Dạng bột, viên, Chất hữu cơ: 16%;
Đạm tổng số (Nts): 5,7%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3,9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6,42%;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 25%.
II. NHÀ MÁY TINH BỘT SĂN HƯỚNG HÓA (Km3, xã Thuận, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị)
1. Tiếp nhận công bố hợp quy ngày 22/01/2018.
STT Loại phân bón Tên sản phẩm
phân bón
Dạng phân bón Thành phần,
hàm lượng dinh dưỡng
1 Phân hữu cơ khoáng
 
Phân hữu cơ khoáng SEPON Dạng bột, màu đen HC: 15%;
N: 2%;
P2O­5: 4%;
K2O: 2%;
Độ ẩm: 25%;
pHH20: 5.
III. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN VI SINH QUẢNG TRỊ (Khu Công nghiệp Quán Ngang, xã Gio Quang, Huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị)
1. Tiếp nhận công bố hợp quy ngày 17/4/2017
STT Loại phân bón Tên sản phẩm
phân bón
Dạng phân bón Thành phần,
hàm lượng dinh dưỡng
1 Phân hữu cơ khoáng
 
Komix BT2 Dạng bột, màu nâu đen, mùi amoniac HC: 15%; N: 5%, P2O­5: 5%. K2O: 5%, Ca: 2,5%; Mg: 1,5%; Độ ẩm: 20%; Zn: 200ppm; Mn: 300ppm; B: 80ppm; Cu: 20ppm.
2 Phân hữu cơ khoáng Komix BT3 Dạng bột, màu nâu đen, mùi amoniac HC: 15%; N: 6%, P2O­5: 2%. K2O: 4%, Ca: 1,2%; Mg: 1%; Độ ẩm: 20%; B: 100ppm; Cu: 50ppm; Zn: 200ppm; Mn: 300ppm
3 Phân hữu cơ khoáng Komix CF Dạng bột, màu nâu đen, mùi amoniac HC: 15%; N: 6%, P2O­5: 4%. K2O: 6%, Mg: 2%; Độ ẩm: 20%; Zn: 200ppm; Mn: 300ppm.
4 Phân hữu cơ khoáng Komix CSCB Dạng bột, màu nâu đen, mùi amoniac HC: 15%; N: 5%, P2O­5: 5%. K2O: 3%, Ca: 2,5%; Mg: 1,5%; Độ ẩm: 20%; Mn: 900ppm; Zn: 200ppm; B: 80ppm; Cu: 20ppm.
5 Phân  hữu cơ vi sinh Lân hữu cơ vi sinh Komix Dạng bột, màu nâu đen, mùi amoniac HC: 15%; N: 1%; P2O­5: 4%; K2O: 1%, Mg: 1%; Ca: 2%; Độ ẩm: 30%; Mn: 300ppm; Cu: 50ppm. Zn: 200ppm; B: 50ppm; VSV(P): 1 x 106 CFU/g.
6 Phân  hữu cơ vi sinh Komix - BL2 Dạng bột, màu nâu đen, mùi amoniac HC: 16%; N: 1%; P2O­5: 3%; K2O: 1%, Mg: 1%; Độ ẩm: 30%; Mn: 200ppm; Zn: 100ppm; VSV(P): 1 x 106 CFU/ml.
7 Phân  hữu cơ vi sinh Komix - CB LÂN Dạng bột, màu nâu đen, mùi amoniac HC: 15%; P2O­5: 3%; MgO: 1%, Độ ẩm: 30%; Mn: 200ppm; Zn: 100ppm; Bacillus sp: 1 x 106 CFU/g.


DANH SÁCH CƠ SỞ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
 

STT Tên cơ sở Địa chỉ Số điện thoại Năm cấp
1 HTX Dịch vụ và Phát triển kinh tế Phú Lễ Khu phố 7, phường Đông Lễ, Tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị 0972617414 15/5/2017
2 HTX Nông nghiệp Vĩnh Kim Thôn Hướng Bắc, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0945327163 17/7/2017
3 HTX Nông nghiệp CNC Nguyên Khang Hải Lăng Garden Số 02, Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0985444111 20/7/2017
4 Trạm nghiên cứu thực nghiệm và phát triển nấm Km10, quốc lộ 9, cam Hiếu, Cam Lộ, Quảng Trị. 0943811222 2/10/2017
5 HTX sản xuất nông nghiệp An Đôn Khu phố 2 - phường An Đôn - Thị Xã Quảng Trị 0974058767 4/12/2017
6 HTX Diên Khánh Thôn Diên Khánh, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 0975240971 16/1/2018
8 HTXNông sản sạch canh tác tự nhiên Triệu Phong. Thôn An Hưng, xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. 0359559418 16/4/2018
9 Công ty TNHH Nông nghiệp hữu cơ Quảng Trị Thôn Hà Thanh, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị 0916872208 4/5/2018
10 HTX Nông nghiệp Trường Sơn Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Quảng Trị 0982799255 3/8/2018
11 HTXNông sản sạch canh tác tự nhiên Triệu Phong. Thôn An Hưng, xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. 0359559418 29/8/2018
12 Dương Quốc Vinh Thôn Cang Gián, xã Trung Giang, huyện Gio Linh 0942572411 19/9/2018
13  Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ Nông nghiệp Đức Xá. Đức Xá, Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh 0972910009 12/2018
14 HTX Phước Thị Thôn Phước Thị - xã Gio Mỹ - huyện Gio Linh 0369203394 6/12/2018
15 Tổ hợp tác sx rau Vĩnh Hiền Thôn Tân An xã Vĩnh Hiền huyện Vĩnh Linh 0343085536 14/12/2018
16 Công ty Cổ phần Khoáng sản Quảng Trị 41 Nguyễn Du, Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị 0943138678 23/4/2019
17 Cơ sở sản xuất Rau mầm sạch Đức Tín Kiệt 38 Tôn Thất Thuyết, Khu phố 6 Phường 5 Thành phố Đông Hà 0888200248 9/10/2019
18 HTX nông nghiệp dịch vụ Hồ Tiêu Cùa Thôn Nghĩa Phong xã Cam Nghĩa huyện Cam Lộ 0916070027 21/11/2019
19 HTX kinh doanh dịch vụ Long Hưng Long Hưng Hải Phú Hải Lăng 0847140333 9/12/2019



STT



Tên cơ sở



Địa chỉ



Số điện thoại



Năm cấp
20 THT Trồng chuối Hướng Hóa Long Phụng Tân Long Hướng Hóa 0379848419 20/12/2019
21 Công ty TNHH Quý Lâm Tiên Mỹ 1, Vĩnh Lâm Vĩnh Linh 0982797953 20/12/2019
22 Liên Hiệp HTX nông sản an toàn Hải Lăng Kim Long, xã hải Quế huyện Hải Lăng 0916128444 17/1/2020

Đang truy cập: 15

Hôm nay: 1505

Tổng lượt truy cập: 3.560.312