Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
- Ngày đăng: 07-12-2022
- 229 lượt xem
1. Cung cấp thông tin chung:
1.1. Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT (qua phòng KHTC).
1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999)
1.3. Lĩnh vực: Nông nghiệp;
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
60 Ngày |
Phí : 0 Đồng |
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến |
60 Ngày |
Phí : 0 Đồng |
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính |
60 Ngày |
Phí : 0 Đồng |
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.5. Số lượng hồ sơ: (01) bộ hồ sơ (bản giấy) trực tiếp hoặc qua bưu điện và một (01) bản điện tử chứa các tệp ở dạng số được sao lưu trên đĩa CD gồm: các tệp văn bản hồ sơ trình thẩm định thống nhất xử lý trên phần mềm Microsoft office 2003 trở lên, cỡ chữ 13-14, phông chữ Time New Roman; các tệp là bảng biểu số liệu theo quy định tại Thông tư này được thống nhất xử lý trên bảng tính phần mềm Excel, sử dụng số tự nhiên với một chữ số thập phân sau dấu phẩy, số liệu có liên quan giữa các bảng, biểu phải liên kết với nhau qua đường linh (link).;
1.6. Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc tại cấp tỉnh;
1.7. Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã;
1.8. Kết quả thực hiện: Quyết định/Kế hoạch được ban hành hoặc Văn bản từ chối (nêu rõ lý do);
1.9. Phí: Không có;
1.10. Lê phí: Không có.
2. Trình tự thực hiện:
B1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC), Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nội dung phù hợp với Chương trình Khuyến nông tỉnh). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ (nội dung hồ sơ đề xuất kế hoạch không phù hợp với Chương trình Khuyến nông tỉnh) thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
B2. Chuyển hồ sơ về Phòng KHTC –Sở Nông nghiệp và PTNT
B3. Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ xử lý
B4. Tổng hợp, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nội dung hồ sơ đề xuất kế hoạch không phù hợp với Chương trình Khuyến nông) thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 13 (B13). - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tổng hợp nội dung đề xuất kế hoạch khuyến nông và dự toán nhu cầu kế hoạch khuyến nông của tất cả các tổ chức, cá nhân gửi về tỉnh; dự thảo Văn bản phân công nhiệm vụ cho các Chi cục chuyên ngành trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy; thực hiện các bước tiếp theo.
B5. Lãnh đạo phòng KHTC xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại Bước 4, trình Lãnh đạo Sở ban hành Văn bản phân công nhiệm vụ cho các Chi cục chuyên ngành.
B6. Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: + Đồng ý thì ký ban hành Văn bản phân công nhiệm vụ. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại.
B7. Lãnh đạo các Chi cục duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn xử lý
B8. Các Chi cục chuyên ngành chủ trì, tham mưu Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực, cùng với phòng KHTC, Trung tâm Khuyến nông tổ chức kiểm tra, khảo sát thực tế, hội thảo và thẩm định nội dung Kế hoạch theo từng lĩnh vực;
B9. Các Chi cục thuộc Sở xem xét, ký ban hành Văn bản Văn bản thống nhất nội dung Kế hoạch khuyến nông từng lĩnh vực gửi Trung tâm Khuyến nông tỉnh và Sở Nông nghiệp và PTNT
B10. Trung tâm khuyến nông tỉnh tiếp thu, hoàn thiện dự thảo Kế hoạch và dự toán kinh phí, kèm tờ trình, văn bản liên quan gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT (qua phòng KHTC).
B11. Duyệt hồ sơ dự thảo Kế hoạch và dự toán do Trung tâm Khuyến nông gửi, chuyển cho chuyên viên xử lý
B12. Cán bộ phòng KHTC rà soát, kiểm tra, tổng hợp thẩm định nội dung Kế hoạch và dự toán; trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy; thực hiện bước tiếp theo
B13. Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: + Đồng ý thì ký ban hành Văn bản thông báo từ chối (xử lý kết quả Bước B4) hoặc ký ban hành phê duyệt Kế hoạch (xử lý kết quả Bước B12). + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại.
B14. Xem xét Dự thảo kết quả thực hiện TTHC của phòng chuyên môn. Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thực hiện TTHC (Quyết định/kế hoạch kèm theo),
B15. Phát hành văn bản và chuyển TTPVHCC
B16. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
3. Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đề xuất kế hoạch khuyến nông |
|
Bản chính: 1 |
Dự toán kinh phí |
|
Bản chính: 1 |
4. Yêu cầu điều kiện: Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
5. Biểu mẫu đính kèm: Không
.
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã số TTHC: 2.001827.000.00.00.H50). (06/12/2022)
- Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp (07/12/2022)
- Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (Mã số TTHC: 1.009478.000.00.00.H50). (06/12/2022)
- Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh (Mã số: 1.003327.000.00.00.H50) (07/12/2022)
- Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh (Mã số: 1.003319.000.00.00.H50) (07/12/2022)
- Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (Mã số TTHC: 1.008003.000.00.00 (06/12/2022)
- : Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004509.000.00.00.H50). (06/12/2022)
- NỘI DUNG CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Bố trí ổn định dân cư trong huyện (Mã số: 1.003281.000.00.00.H50) (07/12/2022)
- Dự án liên kết cấp huyện (mã số TTHC 1.003434) (07/12/2022)
- Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.004493.000.00.00.H50). (06/12/2022)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 2
Hôm nay: 612
Tổng lượt truy cập: 3.596.062