Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá (Mã TTHC: 1.003590.000.00.00.H50)
- Ngày đăng: 07-11-2024
- 3 lượt xem
1. Cung cấp thông tin chung:
1.1. Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999)
1.3. Lĩnh vực: Thủy sản;
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
1.6. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi);
1.7. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân đề nghị;
1.8. Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá;
1.9. Phí: Không có;
1.10. Lê phí: Không có.
2. Trình tự thực hiện
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999) hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999) kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định thiết kế, nếu không đạt yêu cầu thì trả lời tổ chức, cá nhân; nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT và đóng dấu thẩm định vào tài liệu thiết kế;
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ sở đăng kiểm tàu cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03 bộ).
4. Yêu cầu, điều kiện (nếu có): Không có.
5. Biểu mẫu đính kèm:
Mẫu số 01.BĐ
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐƠN VỊ THIẾT KẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: ......... |
......., ngày ...... tháng ....... năm…….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..........................................................................................
Đơn vị thiết kế: .....................................................................................................
Địa chỉ : ..................................................................................................................
Điện thoại : ..........................Fax : ................................Email : ............................
Chúng tôi đề nghị được thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với các thông tin như sau:
- Tên/Ký hiệu thiết kế:...........................Loại/năm thiết kế:....................................
- Các thông số chính của tàu :
+ Chiều dài, Lmax (m):... ; Chiều rộng, Bmax (m):..; Chiều cao mạn, D (m) :……..
+ Trọng tải toàn phần (DW):………. ; Vật liệu thân tàu :……………….............
+ Ký hiệu máy chính :..........................; Tổng công suất máy chính (kW).............
+ Số lượng máy (chiếc) :..................... ; Số lượng thuyền viên: ......……..............
+ Kiểu và công dụng (nghề) của tàu:......................................................................
- Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế:.........................................................................
.................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định hiện hành.
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú : (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | |
Số: ......... |
| ......., ngày ...... tháng ....... năm ...... |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ | |
Căn cứ .....(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước Theo đề nghị thẩm định thiết kế số....ngày....tháng....năm .....của......................
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM……………………………………………………..
CHỨNG NHẬN
Tên thiết kế: …….. .................................... Ký hiệu thiết kế:…….....................
Loại thiết kế: .......................................... Năm thiết kế : .................................
Công dụng (hoặc nghề) : ........................... Vật liệu thân tàu : ..........................
Đơn vị thiết kế :………………………………………………………………………..
Kích thước cơ bản (m): Lmax: .................. ; Bmax: .................. ; D:..............................
Ltk: .......................; Btk: ..................... .; d: .............................
Tổng dung tích (GT):.......; Trọng tải toàn phần (DW): .......; Số thuyền viên: ............
Ký hiệu máy chính: …………………………………………………………………
Tổng công suất máy chính (kW): ................... Số lượng máy chính (chiếc):................
Đã được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của…….(*). và các quy chuẩn, tiêu chuẩn
kỹ thuật hiện hành.
Cấp tàu: ....................................... Vùng hoạt động: ....................................................
Chủ sử dụng thiết kế:...................................................................................………….
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Hiệu lực của Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế này là 60 tháng kể từ ngày ký, nếu không có thay đổi thiết kế đã được thẩm định.
Những lưu ý:...................................................................................................................
Cán bộ thẩm định kỹ thuật:............................................................................................
Cấp tại ............. ngày ...................
Nơi nhận : | TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH |
| (ký tên, đóng dấu) |
Chú thích : (*) : Ghi rõ quy phạm áp dụng.
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá (Mã TTHC: 1.003586.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Mã TTHC: 1.003634.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) (Mã TTHC: 1.003666.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Xóa đăng ký tàu cá (Mã TTHC: 1.003681.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (mã số TTHC 1.009478.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (mã số TTHC 1.003486.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (mã số TTHC 1.003524.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh – Mã số thủ tục: 1.000071.000.00.00.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) – Mã số thủ tục: 1.000058.000.00.00.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập (Mã số thủ tục: 1.000065.000.00.00.H50) (11/11/2024)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 10
Hôm nay: 476
Tổng lượt truy cập: 3.542.645