Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) (Mã TTHC: 1.003666.000.00.00.H50)
- Ngày đăng: 07-11-2024
- 3 lượt xem
1. Cung cấp thông tin chung:
1.1. Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999)
1.3. Lĩnh vực: Thủy sản;
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
1.6. Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc;
1.7. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân đề nghị;
1.8. Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận nguồn gốc thuỷ sản khai thác đã ký và đóng dấu;
1.9. Phí: Không có;
1.10. Lê phí: Không có.
2. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999) hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) đến một trong số cơ quan thẩm quyền được quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
b) Thực hiện: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền kiểm tra thông tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:
- Chứng nhận khi thông tin trong Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác được kê khai đầy đủ và đúng theo quy định; xác nhận vào mục C của Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết, trả lại 01 bộ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị (bao gồm bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết) và lưu bản sao hồ sơ tại cơ quan thẩm quyền;
- Không chứng nhận khi thông tin kê khai trong hồ sơ không đúng với thông tin về tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; trường hợp không chứng nhận, cơ quan thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Giấy chứng nhận cấp lại phải có số trùng với số của bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã cấp và có thêm ký hiệu “R” ở phần “số giấy chứng nhận”; cơ quan thẩm quyền cấp giấy thông báo việc cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác cho các cơ quan thẩm quyền có liên quan.
c) Trả kết quả: Cơ quan thẩm quyền thực hiện chứng nhận trả kết quả trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
3. Thành phần hồ sơ:
2.3.1. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:
a) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ;
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
2.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT;
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNP hoặc Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất).
4. Yêu cầu, điều kiện: (nếu có): Không.
5. Biểu mẫu đính kèm:
Mẫu số 05 (Phụ lục VII) số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
|
| MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DIRECTORATE OF FISHERIES TỔNG CỤC THỦY SẢN |
| ||||
CATCH CERTIFICATE CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC | ||||||||
Document number Số chứng nhận.XXXX/20…./CC-AA | ||||||||
1. Authority’s name Tên cơ quan thẩm quyền ………………………………………….. | Address Địa chỉ ……………………………………………………………. | Tel………………………………
Fax …………………………… | ||||||
2. Information of Fishing vessel is indicated on the Appendix 2a Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo | ||||||||
3. Description of Products Mô tả sản phẩm (1) ……………………………………………………………… | Type of processing authorized on board (if available) Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có) ……………………………………………………………………………………… | |||||||
Species Loài | Product code Mã sản phẩm | Catch area(s) and dates Vùng và thời gian khai thác | Estimated live weight Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng(2) (kg) | Estimated weight to be landed Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có) (3) (kg) | Verified weight landed Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận (4) (kg) | |||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
|
. |
|
|
|
| |||
4. References of applicable conservation and management measures Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (5) | ||||||||
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………….…………… | ||||||||||||||||
5. Name of master of fishing vessel – Signature – seal Tên thuyền trưởng tàu cá – Chữ ký – dấu (6) (Information detaits is indicated on the logbook of fishing vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu) | ||||||||||||||||
6. Declaration of transshipment at sea Khai báo chuyển tải trên biển (7) (nếu có): | No không □ | Yes có □ (Information detaits is indicated on the logbook of receiving vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu) | ||||||||||||||
Name of master of fishing vessel (Tên thuyền trưởng tàu khai thác) | Signature and date Chữ ký và ngày | Transshipment date/area/position Ngày/khu vực/vị trí chuyển tải | Estimated weight Khối lượng ước tính (kg) | |||||||||||||
Master of receiving vessel/ representative Tên thuyền trưởng tàu nhận/ Người đại diện | Signature Chữ ký | Vessel name Tên tàu | Call sign Hô hiệu | IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có) | ||||||||||||
7. Transshipment authorization within a Port area Xác nhận chuyển hàng tại cảng | ||||||||||||||||
Name Tên | Port authority Cơ quan quản lý cảng | Signature Chữ ký | Address Địa chỉ | Tel Điện thoại | Port of landing Cảng lên cá | Date of landing Ngày lên cá | Seal (stamp) Dấu | |||||||||
8. Name and address of exporter Tên chủ hàng xuất khẩu | Signature Chữ ký | Date Ngày | Seal Dấu | |||||||||||||
9. Flag state authority validation Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ | ||||||
Full name Họ và tên
Title Chức vụ | Signature Chữ ký: | Date Ngày | Seal Dấu | |||
10. Transport details, see Appendix 2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo | ||||||
11. Importer declaration Khai báo của đơn vị nhập khẩu | ||||||
Name of importer Tên đơn vị nhập khẩu
Address Địa chỉ | Signature Chữ ký | Date Ngày | Seal Dấu | Product CN code Mã CN sản phẩm | ||
As regulated by the imported authorities: Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu: | Reference Tài liệu tham chiếu |
|
|
| ||
12. Import control – authority Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu | Place Địa điểm | Importation authorized Cho phép nhập khẩu | Importation suspended Chưa cho phép nhập khẩu | Verification requested – date Yêu cầu kiểm tra – ngày | ||
Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có | Number Số | Date Ngày | Place Địa điểm: | |||
Ghi chú:
- Mô tả chi tiết thông tin của lô hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên con, khối lượng tịnh….; khối lượng các loài…hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu
- Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu sống, khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi các sản phẩm khai thác được chế biến trước khi xuất khẩu
- Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm
- Sử dụng khi toàn bộ khối lượng của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền cân kiểm tra trước khi chứng nhận
- Ghi tên các văn bản liên quan đến quy định quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản
- Trường hợp không có chữ ký của thuyền trưởng tàu khai thác ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng
- Trường hợp không có chữ ký của thuyền trưởng tàu nhận ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng
Mẫu số 02a/Appendix 02a
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ VIỆT NAM
ADDITIONAL INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET NAM
Đính kèm Chứng nhận số/Attached to the Catch certificate: ………………………………………………….
Mục I/Section I:
Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt Nam
Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chứng nhận/The following information in section should be included if available at the moment of request for validation:
Số vận đơn/Invoice No.: …………………; Số công-ten-nơ/Container No.: …………………; Nước đến/Destination country: …………………………
Đơn vị nhập khẩu/Importer: …………………………………………………………………………………………………………………………………
Mục II/Section II:
Tàu cá/Fishing vessel | Mô tả sản phẩm/Product description | |||||||||||
Số giấy xác nhận | Tên, số đăng ký (Nghề khai thác)/Name, Registration (Fishing gear code) | Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường** Type: Small*/ Normal** | Hô hiệu/ Call sign | Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)/Inmarsat, fax, tel (if issued) | Số giấy phép, giá trị đến ngày/ Fishing licence No, period of validity | Vùng và thời gian khai thác/ Catch area (s) and date | Tên loài/ Species Name | Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép/ Type processing authorized on board | Ngày lên cá/Date of landing | Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)/ Total catch of the vessel (kg) | Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from the total catch (kg) | Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)[1]/ Processed fishery product for export (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng/ Total |
|
|
|
Attached to the Catch certificate/Đính kèm Chứng nhận số: …………………………………………………
Nhà máy chế biến (Không phải của tổ chức, cá nhân xuất khẩu) Processing plant (if different from the processing plant)
|
| Cơ quan thẩm quyền/Validating authority | ||
Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal
| Tên và địa chỉ/Name and address | ||
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Exporter |
| Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal | Ngày/Date | |
Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal
|
|
|
“Tôi cam kết rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên”
“I herevy declare that the above information is true and corresponds to the above described export”
Mẫu số 02b/Appendix 02b
THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS
Số chứng nhận/Document number …………………………………..……………… | |||
1. Quốc gia xuất khẩu/Country of Exportation: Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát khác/Port/airport/other place of departure:
| |||
Tên tàu/nước treo cờ/Vessel name/flag: Số chuyến/số vận đơn đường biển/Voyage No./Bill of landing No: Số chuyến bay/Số vận đơn hàng không/Flight number/Airway bill number: Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and registration number: Số vận đơn đường sắt/Railway bill number: Các giấy tờ vận tải khác/Other transport documents: | |||
2. Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter Signature | |||
Số công-ten-nơ, xem danh sách kèm theo Container number (s), see list below
| Tên của nhà xuất khẩu Name of Exporter | Địa chỉ Address | Chữ ký Signature |
Mẫu số 03 (Phụ lục III/Annex III)
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TỀ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI TÂY DƯƠNG (ICCAT)
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT’s REGULATIONS
Promugated under Circular No: ……./2018/TT-BNNPTNT dated on …….. by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ NGỪ MẮT TO XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU | ICCAT BIGEYE TUNA STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ MẮT TO THEO ICCAT | |||||||
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu: 1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ | ||||||||
2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có) Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng lý LOA (m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có)
| ||||||||
3. TRAPS/Phương thức dẫn dụ (If applicable/Nếu có)
| ||||||||
4. POINT OF EXPORT/Nơi xuất khẩu (City/Thành phố, State/Province/Tỉnh, Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu)
| ||||||||
5. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một trong các ô sau)
* In case of (b) or (c) is checked, the items 6 and 7 below do not need to be filled out/Nếu mục (b) hoặc (c) được đánh dấu thì mục 6 và 7 bên dưới không cần điền thông tin. | ||||||||
6. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2) Net Weight/khối lượng F/FR RD/GG/DR/FL/OT (mm/yy) (kg) | ||||||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet, OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể:……………………) *2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ……………………………………………………) | ||||||||
7. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có)
| ||||||||
8. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền: I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu
| ||||||||
IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu: 9. IMPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification (Final Destination of Shipment)
Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố……… State/Provine/Bang, tỉnh….. Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu | ||||||||
B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ KIẾM XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU | ICCAT SWORDFISH STATISTICAL DOCUMENT THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ KIẾM THEO ICCAT | ||||||
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu: 1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ | |||||||
2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có) Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng lý LOA (m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có)
| |||||||
3. POINT OF EXPORT/Điểm xuất khẩu: City, State or Province/Thành phố, tỉnh Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu: ……… | |||||||
4. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/đánh dấu vào một trong các ô sau) (a) North Atlantic □ (b) South Atlantic □ (c) Mediterranean □ (d) Pacific □ (e) Indian □ * In case of (d) or (e) is checked, the items 5 and 6 below do not need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e) được đánh dấu thì mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin. | |||||||
5. DESCRIPTION OF FISH/ Mô tả sản phẩm Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2) Net Weight/khối lượng F/FR RD/GG/DR/FL/OT (mm/yy) (kg) | |||||||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet, OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể:……………………) *2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ……………………………………………………) | |||||||
6. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận cho nhà xuất khẩu: For export to countries that have adopted the ICCAT alternative minimum size for swordfish the exporter must certify that the listed Atlantic swordfish are greater than 15 kg (33 lb.) or if pieces, the pieces were derived from a swordfish weighing >15 kg. Khi xuất khẩu tới những nước đã thông qua quy định về kích thước tối thiểu cho phép khai thác đối với cá Kiếm, nhà xuất khẩu phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại Tây Dương có trong danh sách phải lớn hơn 15 kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu được làm từ cá Kiếm có khối lượng lớn hơn 15 kg (33lb) I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có)
| |||||||
7. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền: I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.
Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu
| |||||||
IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu: 8. IMPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification (Final Destination of Shipment)
Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố……… State/Provine/Bang, tỉnh….. Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu | |||||||
Mẫu số 05 (Phụ lục III)
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC
THỦY SẢN KHAI THÁC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ……. tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
Kính gửi: …………………………………………………………
Tên đơn vị đề nghị: …………………………………; Điện thoại: ……………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
Giấy ĐKKD số: …………………………………; Ngày cấp:…………………..
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác số: …………………… đã được cơ quan ……………………………… cấp ngày …… tháng ….. năm ……..
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận: …………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu cầu của ……………
Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.
| Đại diện chủ hàng |
[1] Khối lượng nguyên liệu tại chú thích 4
- Xóa đăng ký tàu cá (Mã TTHC: 1.003681.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (mã số TTHC 1.009478.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (mã số TTHC 1.003486.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (mã số TTHC 1.003524.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh – Mã số thủ tục: 1.000071.000.00.00.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) – Mã số thủ tục: 1.000058.000.00.00.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập (Mã số thủ tục: 1.000065.000.00.00.H50) (11/11/2024)
- Sửa đổi, bổ sung nội dụng quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) (1.004498.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) (Mã TTHC: 1.003956.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá (Mã TTHC: 1.004056.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 14
Hôm nay: 944
Tổng lượt truy cập: 3.543.112