Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Tên thủ tục: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân – Mã số thủ tục: 1.012531.H50
- Ngày đăng: 11-11-2024
- 6 lượt xem
1. Thông tin chung:
1.1. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận TN và TKQ cấp Huyện
1.3. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp/Nộp qua bưu chính công ích/ Qua môi trường điện tử.
1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.6. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
1.7. Đối tượng thực hiện: Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.
1.8. Kết quả thực hiện: Quyết định hỗ trợ tín dụng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.9. Phí: Không
1.10. Lệ phí: Không
2. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Chủ rừng nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ rừng trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Bước 2:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân hàng thương mại.
4. Yêu cầu, điều kiện:
- Có đất trồng rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đã sử dụng đất ổn định theo quy định của pháp luật về đất đai, không có tranh chấp;
- Chưa được hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước, hỗ trợ từ các chính sách khác.
5. Biểu mẫu đính kèm: file đính kèm
/documents/39955/0/2.TTHC+Hotrotindung.rar/4780e6e6-53f7-7e0f-b946-a05a23eb8ed2?t=1731296376079
- Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư – Mã số thủ tục: 1.007919.000.00.00.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tich Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định. (Mã số thủ tục: 1.007918.000.00.00.H50) (11/11/2024)
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Mã TTHC: 1.003650.000.00.00.H50). (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) (Mã TTHC: 1.004913.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (Mã TTHC: 1.004918.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (Mã TTHC: 1.004344) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (1.004359.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (Mã TTHC: 1.004684.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (Mã TTHC: 1.004692.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã TTHC: 1.004697.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 9
Hôm nay: 2867
Tổng lượt truy cập: 3.556.540