Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

 

 

Để thực hiện tốt công tác cải cách hành chính, hỗ trợ người dân, tổ chức, doanh nghiệp được thuận lợi, tiết kiệm về thời gian, chi phí, đi lại trong thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Chi cục) trân trọng giới thiệu các biểu mẫu liên quan với người dân và doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính hiện nay.

Trước đây, theo quy định tại Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) thành phần hồ sơ gồm: Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (viết tắt là bản thuyết minh), Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (viết tắt là đơn đề nghị), 02 thủ tục này đính kèm sẵn mẫu đơn đề nghị và bản thuyết minh để các tổ chức, cá nhân sử dụng điền thông tin đầy đủ đề nghị Chi cục giải quyết thủ tục hành chính.

Tuy nhiên, kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023, theo quy định tại Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT đã bãi bỏ Phụ lục V, Phụ lục VI (mẫu đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và mẫu Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm) của Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT, vì vậy trên cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Trị không đính kèm mẫu đơn đề nghị và mẫu Bản thuyết minh.

Ngày 29/3/2023, Bộ Nông nghiệp và PTNT có công văn số 1915/BNN-QLCL hướng dẫn thực hiện Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT thì khuyến cáo tổ chức, cá nhân có thể tham khảo, sử dụng mẫu đơn, bản thuyết minh đã được ban hành trước đây tại khoản 3 Điều 17 Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT để hoàn thiện hồ sơ gửi cơ quan thẩm định, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện 02 TTHC nói trên, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phổ biến cụ thể mẫu đơn đề nghị, mẫu bản thuyết minh điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản để tổ chức/cá nhân tham khảo sử dụng khi đề nghị thực hiện thủ tục Cấp/cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm như sau:

Mẫu đơn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

                                                                   Quảng Trị, ngày         tháng       năm 202…

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN

CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: Chi cục QLCL Nông Lâm Sản và Thủy sản tỉnh Quảng Trị

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:  …………………………………………..

………………………………………………………………………………….

2. Mã số (nếu có): ……………………………….……..……………………..

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………..……………………………

………………………………………………………..………………………..

4. Điện thoại: ……………………..  Fax ….…….. Email…………..………..

5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ………….………….

5.1. Số đăng ký: …………………………………………………….…………

5.2. Ngày cấp: …………………………………….………………….………..

5.3. Cơ quan cấp: ……………………….………………………….………….

6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: …………………….……………………….

          Đề nghị Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm Sản và Thủy sản tỉnh Quảng Trị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

          Lý do cấp: Cấp mới/cấp lại.

                                                                                          Đại diện cơ sở

                                                                                         (Ký tên, đóng dấu)

Mẫu bản thuyết minh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                                       Quảng Trị, ngày  …    thángnăm 202…

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm

của cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:  ………………………………..………………………

………………………………………………………………………….………….……….

2. Mã số (nếu có): ……………………………………………………………………….

3. Địa chỉ: ……………………………………………………………….………….………

…………………………………………………………………………….………….…….

4. Điện thoại:  ………………......….. Fax:  ……………….. Email: ……….……………

5. Loại hình sản xuất, kinh doanh: ………………………………………..……..………...

6. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………..…………..…………

7. Giấy đăng ký kinh doanh: ……………………………………………………………….

7.1. Số đăng ký: …………………………………………………………….…….…..

7.2. Ngày cấp: ………………………………………………………..…………….……

7.3. Cơ quan cấp: ………………………………………………………….……….………

8. Công suất thiết kế: ……………………………………………………..……..………

9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………

10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………..….………

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói

và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/

xuất xứ

1

2

3

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh………..  m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:  ……………   m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:   ….……………………   m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm:   ……………………….   m2

+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:   ………………….  m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:   …….……………   m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu

sử dụng

3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

            Nước máy công cộng                                Nước giếng khoan 

            Hệ thống xử lý:       Có                          Không                           

            Phương pháp xử lý: ……………………………………………

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

            Tự sản xuất                                                 Mua ngoài   

        Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………….

5. Người sản xuất, kinh doanh:

- Tổng số: ………………. người, trong đó:

            + Lao động trực tiếp: …………….người.

            + Lao động gián tiếp: …………… người.

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: … người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích

sử dụng

Nồng độ

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

 - Của cơ sở      Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………………………

- Thuê ngoài     Tên những PKN gửi phân tích: ………………………………..……

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

Đang truy cập: 5

Hôm nay: 892

Tổng lượt truy cập: 3.557.565