Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu – Mã số thủ tục: 3.000159.000.00.00.H50
- Ngày đăng: 06-12-2022
- 179 lượt xem
1. Thông tin chung:
1.1. Cơ quan thực hiện: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận TN và TKQ cấp Huyện
1.3. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp/Trực tuyến/Nộp qua bưu chính công ích
1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.6. Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc
1.7. Đối tượng thực hiện: Tổ chức hoặc cá nhân
1.8. Kết quả thực hiện: Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất.
1.9. Phí: Không
1.10. Lệ phí: Không
2. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ.
c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả. Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3. Thành phần hồ sơ:
- - Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
- Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
- Bản chính Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
4. Yêu cầu, điều kiện: Không
5. Biểu mẫu đính kèm: file đính kèm
- Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Huyện) – Mã số thủ tục: 1.000037.000.00.00.H50 (06/12/2022)
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) - Ký hiệu thủ tục: 1.003459.000.00.00.H50 (07/12/2022)
- Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) – Mã số thủ tục: 1.007919.000.00.00.H50 (06/12/2022)
- Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện - Ký hiệu thủ tục: 1.003471.000.00.00.H50 (07/12/2022)
- Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu – Mã số thủ tục: 3.000159.000.00.00.H50 (06/12/2022)
- Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện - Ký hiệu thủ tục: 1.003347.000.00.00.H50 (07/12/2022)
- Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên – Mã số thủ tục: 1.000047.000.00.00.H50 (06/12/2022)
- Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh – Mã số thủ tục: 1.000071.000.00.00.H50 (06/12/2022)
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh - Ký hiệu thủ tục: 1.003211.000.00.00.H50 (07/12/2022)
- ): Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh - Ký hiệu thủ tục: 1.003203.000.00.00.H50 (07/12/2022)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 2
Hôm nay: 191
Tổng lượt truy cập: 3.593.633