Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

 

1. Thông tin chung về TTHC:

1.1. Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Baot vê thực vật.

1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 22, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị).

1.3. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật.

1.4. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.          

1.6. Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB thay đổi về địa điểm BBPB, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân); 5 ngày làm việc (Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB bị mất, hư hỏng; thay  đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN).

1.7. Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức.

1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón kèm theo lý do.

1.9. Phí: Không.

1.10. Lệ phí (nếu có): 200.000 đồng/cơ sở.

2. Trình tự thực hiện:

13 ngày làm việc (Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB thay đổi về địa điểm BBPB, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 3

Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Thẩm định tại cơ sở

6 ngày

Đoàn kiểm tra đánh giá

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - PC

Bước 5

Kiểm tra, xác minh kết quả

2,5 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

0,5  ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ

1 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5 ngày làm việc (Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB bị mất, hư hỏng; thay  đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ

1 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3. Thành phần hồ sơ

- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP

+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng).

- Trường hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP.

+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp.

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã được sửa đổi.

- Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về quản lý phân bón.

+ Bản chụp văn bản chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên môn về ngành trồng trọt, BVTV, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân bón.

 

4. Yêu cầu, điều kiện

- Có địa điểm giao dịch hợp pháp, rõ ràng;

- Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ truy xuất nguồn gốc phân bón theo quy định;

- Người trực tiếp buôn bán phân bón phải được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trừ trường hợp đã có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học.

5. Biểu mẫu đính kèm: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về quản lý phân bón.

Đang truy cập: 1

Hôm nay: 2728

Tổng lượt truy cập: 3.278.603