Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (Mã TTHC: 1.004918.000.00.00.H50)
- Ngày đăng: 07-11-2024
- 12 lượt xem
1. Thông tin chung
1.1. Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Trị
1.2. Địa chỉ nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999);
1.3. Lĩnh vực: Thủy sản.
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;
1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.6. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
1.7. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.8. Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản;
1.9. Phí, lệ phí (nếu có): không có.
2. Trình tự thực hiện
a) Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999);
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999) kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
d) Trình tự cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở theo Mẫu số 03.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không đáp ứng điều kiện, cơ sở thực hiện khắc phục; sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến cơ quan có thẩm quyền để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do;
đ) Trình tự cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
e) Nội dung kiểm tra gồm:
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại Giấy chứng nhận;
- Kiểm tra thực tế tại địa điểm sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản theo quy định tại Điều 23, khoản 1 Điều 24 Luật Thủy sản và Điều 20 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
- Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ trong sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản theo khoản 2 Điều 26 Luật Thủy sản.
g) Thời gian kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản là 12 tháng; trường hợp cơ sở đã được tổ chức đánh giá, cấp giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn, thời gian kiểm tra duy trì điều kiện là 24 tháng.
3. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản theo Mẫu số 01.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
4. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không có.
5. Biểu mẫu đính kèm:
Mẫu số 01.NT
TÊN CƠ SỞ ______ Số: ……… | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ............, ngày......tháng .....năm…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
__________
Kính gửi: (*) …………………………….
Tên cơ sở: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
Số điện thoại: ..................... Số fax: ……………..Email: ...................................
Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản: ............................................
Số điện thoại: ..................... Số fax: ……………..Email: ...................................
Đề nghị được kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản:
- Sản xuất giống thuỷ sản bố mẹ o
- Sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản o
- Ương dưỡng giống thuỷ sản o
Đăng ký cấp lần đầu: o Đăng ký cấp lại: o
Hồ sơ và tài liệu kèm theo đơn đề nghị này, gồm:
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản.
| CHỦ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA |
Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thuỷ sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ giống thuỷ sản bố mẹ).
- Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (Mã TTHC: 1.004344) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (1.004359.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (Mã TTHC: 1.004684.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (Mã TTHC: 1.004692.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã TTHC: 1.004697.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Công bố mở cảng cá loại 3 (Mã TTHC: 1.004478.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Công bố mở cảng cá loại 2 (Mã TTHC: 1.004694.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng – Mã số thủ tục: 1.012413.H50 (11/11/2024)
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong cấp và quản lý mã số vùng trồng lĩnh vực trồng trọt (29/03/2024)
- Hiệu quả công tác tuyên truyền, phổ biến đến người dân ứng dụng công nghệ thông tin trong việc nộp hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (26/03/2024)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 42
Hôm nay: 764
Tổng lượt truy cập: 3.557.437