Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
UBND tỉnh Quảng Trị thông qua phương án đơn giản hoá 06 TTHC có tỷ lệ phát sinh hồ sơ cao thuộc lĩnh vực Thủy lợi, Đê điều thuộc thầm quyền giải quyết của UBND tỉnh
- Ngày đăng: 24-10-2024
- 88 lượt xem
Ngày 02/10/2024 UBND tỉnh Quảng Trị đã ban hành Quyết định số 2363/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hoá TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó thông qua phương án đơn giản hoá 06 TTHC có tỷ lệ phát sinh hồ sơ cao thuộc lĩnh vực Thủy lợi, Đê điều thuộc thầm quyền giải quyết của UBND tỉnh. Bao gồm:
i) Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số 1.004427.000.00.00.H50);
+ Về thời gian: Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ thành 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong đó cắt giảm ở bước thẩm định hồ sơ từ 13 ngày làm việc thành 08 ngày làm việc).
+ Về chi phí tuân thủ TTHC: tỷ lệ cắt giảm chi phí: 31%.
(ii) Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (mã số 2.001426.000.00.00.H50);
+ Về thời gian: Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ thành 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong đó cắt giảm ở bước thẩm định hồ sơ từ 08 ngày làm việc thành 05 ngày làm việc).
+ Về chi phí tuân thủ TTHC: tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32%.
(iii) Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện (mã số 2.001793.000.00.00.H50);
+ Về thời gian: Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ thành 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong đó cắt giảm ở bước thẩm định hồ sơ từ 3,5 ngày làm việc thành 1,5 ngày làm việc).
+ Về chi phí tuân thủ TTHC: tỷ lệ cắt giảm chi phí: 48%.
(iv) Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều (mã số 1.007942)
+ Về thời gian: Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thành 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó cắt giảm ở bước thẩm định hồ sơ từ 10 ngày làm việc thành 07 ngày làm việc).
+ Về chi phí tuân thủ TTHC: tỷ lệ cắt giảm chi phí: 31%.
(v) Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều (mã số 1.007943);
+ Về thời gian: Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thành 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó cắt giảm ở bước thẩm định hồ sơ từ 10 ngày làm việc thành 07 ngày làm việc).
+ Về chi phí tuân thủ TTHC: tỷ lệ cắt giảm chi phí: 31%.
(vi) Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông (mã số 1.007944).
+ Về thời gian: Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thành 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó cắt giảm ở bước thẩm định hồ sơ từ 10 ngày làm việc thành 07 ngày làm việc).
+ Về chi phí tuân thủ TTHC: tỷ lệ cắt giảm chi phí: 31%.
Hiệu quả mang lại
- Rút ngắn thời gian chờ đợi, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, công dân đến giải quyết thủ tục hành chính.
- Ứng dụng công nghệ thông tin, các công cụ hỗ trợ trong quá trình xem xét, thẩm định hồ sơ kết hợp các hình ảnh và video tại hiện trường thể hiện rõ vị trí, khu vực, phạm vi đề nghị cấp phép do các tổ chức, cá nhân cung cấp tạo điều kiện tiết giảm thời gian thực hiện của cán bộ thẩm định, giảm thời gian, chi phí liên quan vụ kiểm tra hiện trường.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC: từ (31-48) %.
Nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực thi công vụ của nền hành chính công.
- Kế hoạch cải cách hành chính năm 2024 của BQL Khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ (28/10/2024)
- KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH 2024 (24/10/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý – Mã số thủ tục: 1.012687.H50 (11/11/2024)
- Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư – Mã số thủ tục: 1.012693.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng – Mã số thủ tục: 1.012695.H50 (11/11/2024)
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân – Mã số thủ tục: 1.012694.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác – Mã số thủ tục: 1.012692.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý – Mã số thủ tục: 1.012690.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức – Mã số thủ tục: 1.012689.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt hoặc điề chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (Mã số thủ tục: 1.000081.000.00.00.H50) (11/11/2024)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 4
Hôm nay: 968
Tổng lượt truy cập: 3.589.642