Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

 

1. Cung cấp thông tin chung:
1.1. Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản.
1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999)
1.3. Lĩnh vực: Thủy sản;
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
1.6. Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc;
1.7. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân đề nghị;
1.8. Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

1.9. Phí: Không có;
1.10. Lê phí: Không có.
2. Trình tự thực hiện: 
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999) hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào sổ đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
3. Thành phần hồ sơ:
3.1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá;
d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên.
3.2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3.3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
3.4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
3.5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;
i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần.
3.6) Hồ sơ đối với tàu cá đã được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT), gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m trở lên;
c) Bản chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu;
d) Ảnh màu (9cm x 12cm chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
đ) Giấy tờ mua bán theo quy định của pháp luật (nếu có);
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho) (nếu có);
g) Bản chính giấy chứng nhận xoá đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có);
h) Các giấy tờ hợp pháp khác (nếu có).
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày 31/12/2024).
4. Yêu cầu, điều kiện (nếu có): Khoản 3 Điều 70 Luật Thủy sản quy định:

"3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây: a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá; b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm; c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.".
5. Biểu mẫu đính kèm:

Mẫu số 02.ĐKT

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

................, ngày....... tháng...... năm........

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

Kính gửi: ..........................................................................................

Họ tên người đứng khai:.............................................................................

Thường trú tại: .............................................................................................

Số CCCD/CMND:…………………….........................................................

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:

2. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:

Tên tàu: …...................................; Công dụng (nghề):….............................

Năm, nơi đóng: ….........................................................................................

Cảng đăng ký: …...........................................................................................

Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax=….....…; Bmax=…...…..; D=………

Ltk =……..; Btk…=……....; d=….....…

Vật liệu vỏ: …....................................; Tổng dung tích (GT): ….................

Trọng tải toàn phần, (DW): ….....................Số thuyền viên,người…...............

Nghề chính: …..........................................Nghề phụ:….................................

Vùng hoạt động:…..........................................................................................

Máy chính:

TT T

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất định mức, kW

Vòng quay định mức, rpm

Ghi chú

2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):

TT

Họ và tên

Địa chỉ

Chứng minh nhân dân/căn

cước công dân

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.

ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.

Mẫu số 03.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG

CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:           /GCNXX

…….., ngày…    tháng … năm 20..

GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG

Tên sản phẩm:…………………………………………………………......

Nơi đóng:………….……………………………………………………....

Địa chỉ:………………………………………………………………..........

Năm đóng:………………………………………………………….............

Ký hiệu thiết kế:………………………………………………………........

Đơn vị thiết kế thiết kế:……………………………………………….........

Cơ sở đăng kiểm: .........................................................................................

Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………

Ltk =……...; Btk...=….......; d=………….

Vật liệu vỏ:………………………; cấp tàu:……………...………………

Công dụng (nghề): .....................................................................................

Máy chính:

TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất (kW)

Năm chế tạo

Nơi chế tạo

Đã hoàn thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.

CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

Mẫu số 04.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU

CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:         /GCNXX

…….., ngày…tháng…năm…

GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU

Tên sản phẩm:…………………………………………………………

Nơi cải hoán, sửa chữa:………………………………………………

Địa chỉ:………………………………………………………………

Thời gian thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm.. đến  ngày ... tháng. năm…

Ký hiệu thiết kế:………………………………………………………

Đơn vị thiết kế:……………………………………………………………..

Cơ sở đăng kiểm phê duyệt thiết kế: ………....……………………………

Thông số cơ bản trước cải hoán/sửa chữa (m): Lmax=……; Bmax=   ;

D=…………… Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………......

Vật liệu vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….

Công dụng (nghề): .......................................................................................

Máy chính:

TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất (kW)

Năm chế tạo

Nơi chế tạo

Thông số cơ bản sau cải hoán/ sửa chữa (m): Lmax=………; Bmax=…       ;

D=……………   Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………...

Vật liệu vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….

Công dụng (nghề): .......................................................................................

Máy chính:

TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất (kW)

Năm chế tạo

Nơi chế tạo

Đã hoàn thành việc cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.

CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

Mẫu số 05.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness

N0 …………

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)

......(**).....

Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:

Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:

Tên tàu:

Name of Vessel

Hô hiệu:

Signal Letters

Chủ tàu:

Vessel owner

Nơi thường trú:

Residential Address

Kiểu tàu:

Type of Vessel

Công dụng (nghề):

Used for (fishing gear)

Tổng dung tích, GT:

Gross Tonnage

Trọng tải toàn phần: tấn

Dead weight

Chiều dài Lmax, m:

Length overal

Chiều rộng Bmax, m:

Breadth overal

Chiều dài thiết kế Ltk, m:

Length

Chiều rộng thiết kế Btk, m:

Breadth

Chiều cao mạn D, m:

Draught

Chiều chìm d, m:

Depth

Vật liệu vỏ:

Materials

Tốc độ tự do hl/h:

Speed

Năm và nơi đóng:

Year and Place of Build

Số lượng máy:

Number of Engines

Tổng công suất (kW):

Total power

Ký hiệu máy

Type of machine

Số máy

Number engines

Công suất (kW)

Power

Năm và nơi chế tạo

Year and place of manufacture

.............................

..................................

.........................

.................................................

Cảng đăng ký:

Port Registry

Cơ sở đăng kiểm tàu cá:

Register of Vessels

Số đăng ký:

Number or registry

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***):

………

This certificate is valid until

Cấp tại …, ngày ….tháng…năm……. Issued at… Date

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU

THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)

TTT

Họ và tên

Địa chỉ

Chứng minh nhân dân/căn cước

công dân

Tỷ lệ cổ phần (%)

Ghi chú (note):

(*) Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).

(**) Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).

(***) Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với các trường hợp khác.

(****) Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.

Mẫu số 06.ĐKT

MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

  1. Mặt ngoài của trang bìa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU

Số đăng ký: ……………..

Chủ tàu:………… ………

Năm………….

Số sổ:.....................

 

Quy cách sổ:

  • Kích thước: A5 ( 14,8 x 21) mm;
  • Bìa nền màu đỏ, các trang nền màu trắng.

  1. Trang 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỔ DANH BẠ

THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

Tên tàu cá: ...................................................................................................

Số đăng ký: ..................................................................................................

Chiều dài tàu:………………………………………………………

Nơi đăng ký: ................................................................................................

Chủ tàu cá: ...................................................................................................

Nơi thường trú::............................................................................................

Sổ danh bạ này gồm 60 trang, được đánh số thứ tự từ 01 đến 60

……..Ngày ……. tháng……năm…….

CHI CỤC THỦY SẢN

(Ký tên, đóng dấu)

Năm………….

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

TT

Họ và tên

Số CMND/CCCD;

Ngày cấp, nơi cấp

Chức danh

Số văn bằng/chứng chỉ

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

...

...

CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

……..Ngày ……. tháng……năm…….

XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN

(Ký tên, đóng dấu)

THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

TT

Thuyền viên được thay

Thuyền viên mới

Ghi chú

Họ và tên

Chức danh

Họ và tên

Số CMND/CCCD;

ngày cấp, nơi cấp

Số văn bằng, chứng chỉ

1

2

3

4

5

6

.....

....

CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

……..Ngày ……. tháng……năm…….

XÁC NHẬN CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

(Ký tên, đóng dấu)

5. Trang 19 đến trang 60:

CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT

Rời cảng

Xuất bến

Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..…………

Ngày… …tháng…      năm……….

Nội dung:…………………….………….

………………………….………………. Nhận xét:………………….….................

…………………………..………………

……………………….…….……………

Tổ chức quản lý cảng cá

(Ký, đóng dấu)

Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….……….

Ngày……tháng…năm…..

Gồm................ người (…Nam,…Nữ)

Nhận xét:……………………....................

……………………..……….……………

……………………………………………

Trạm Kiểm soát Biên phòng

(Ký, đóng dấu)

Cập cảng

Nhập bến

Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..…………

Ngày… …tháng…      năm……….

Nội dung:…………………….………….

………………………….………………. Nhận xét:………………….….................

…………………………..………………

……………………….…….……………

Tổ chức quản lý cảng cá

(Ký, đóng dấu)

Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….……….

Ngày……tháng…năm…..

Gồm................ người (…Nam,…Nữ)

Nhận xét:……………………....................

……………………..……….……………

……………………………………………

Trạm Kiểm soát Biên phòng

(Ký, đóng dấu)

Đang truy cập: 5

Hôm nay: 331

Tổng lượt truy cập: 3.557.004