Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (Mã TTHC: 1.004692.000.00.00.H50)
- Ngày đăng: 07-11-2024
- 13 lượt xem
1. Cung cấp thông tin chung:
1.1. Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Trị.
1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999);
1.3. Lĩnh vực: Thủy sản;
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;
1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
1.6. Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
1.7. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân đề nghị;
1.8. Kết quả thực hiện: Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực;
1.9. Phí: chưa văn bản quy định;
1.10. Lê phí: Không có.
2. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999);
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999) kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
d) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh xem xét, cấp Giấy xác nhận theo Mẫu số 28.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
đ) Đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực khi thuộc một trong các trường hợp sau: giấy xác nhận đăng ký bị mất; bị rách; thay đổi chủ cơ sở nuôi; thay đổi diện tích ao nuôi; thay đổi đối tượng nuôi; thay đổi mục đích sử dụng.
3. Thành phần hồ sơ:
a) Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Đơn đăng ký theo Mẫu số 26.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được giao, cho thuê đất để nuôi trồng thủy sản hoặc giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, thủy điện hoặc quyết định giao khu vực biển hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản;
- Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở.
b) Hồ sơ đăng ký lại bao gồm:
- Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
- Bản chính giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);
- Trường hợp có sự thay đổi chủ cơ sở nuôi phải có giấy tờ chứng minh; thay đổi diện tích ao nuôi, mục đích sử dụng phải có sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở.
4. Yêu cầu, điều kiện (nếu có): Không có.
5. Biểu mẫu đính kèm:
Mẫu số 26.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________________
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐĂNG KÝ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ/
ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC
__________
Kính gửi: (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh).
1. Họ tên chủ cơ sở: ........................................................................................... …….
2. Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân (đối với chủ cơ sở không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp: ……………………..
3. Địa chỉ của cơ sở: ......................................... ..........................................................
4. Điện thoại……….….. ; Số Fax…………….; Email………………….
5. Tổng diện tích của cơ sở (ha): ………………………………………...............
6. Diện tích/thể tích nuôi trồng thủy sản (ha/m3): ..…………………….............
7. Hình thức nuôi[1]:.......................................................................................................
Đề nghị ..... ............(tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) …… xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực cho cơ sở theo thông tin sau:
TT | Ao/bể/lồng nuôi[2] | Đối tượng thủy sản nuôi | Địa chỉ ao/bể/ lồng nuôi[3] | Diện tích ao/bể/ lồng nuôi (m2/m3) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai.
| CHỦ CƠ SỞ |
Mẫu số 27.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________________________
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐĂNG KÝ LẠI
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ/ ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC
____________
Kính gửi: (Tên cơ quan xác nhận đăng ký)
1. Họ tên chủ cơ sở: ...................................................................................... ……….
2. Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân (đối với chủ cơ sở không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp: ……………………..
3. Địa chỉ của cơ sở: .......................................................... .........................................
4. Điện thoại……….……….; Số Fax…………….; Email……………........... …
5. Đối tượng thủy sản nuôi: …………….………..…............... ………………….
6. Tổng diện tích của cơ sở (ha): …….......... ……………………………………
7. Tổng diện tích/thể tích nuôi (ha/m3): ..……............ …………………………
8. Hình thức nuôi[4]:............................................................... ........................................
9. Lý do đề nghị xác nhận lại:
a) Bị mất, rách: ….
b) Thay đổi chủ cơ sở nuôi; diện tích ao nuôi; đối tượng nuôi; mục đích sử dụng: ….. (Điền thông tin theo bảng ở dưới).
Đề nghị …… (tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) …… xác nhận đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực cho cơ sở theo thông tin sau:
| TT | Mã số nhận diện ao/bể nuôi đã được cấp | Địa chỉ ao/bể nuôi[5] | Thay đổi đối tượng nuôi | Thay đổi mục đích sử dụng | Thay đổi diện tích ao nuôi (m2) | Thay đổi chủ cơ sở | ||||||
| Cũ | Mới | Cũ | Mới | Cũ | Mới | Cũ | Mới | |||||
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./. | CHỦ CƠ SỞ |
| |||||||||||
Mẫu số 28.NT
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.......
…… (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) …….
__________
Căn cứ Quyết định.....chức năng nhiệm vụ.....;
Căn cứ Nghị định số ……../2019/NĐ-CP ngày ..tháng…năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Thủ trưởng ….. (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh)……
GIẤY XÁC NHẬN
(Lần: ……, ngày … tháng … năm ….)
Số: ............/20...
Họ, tên chủ cơ sở: ..............................................................................................
Số căn cước công dân/CMTND (đối với chủ cơ sở nuôi không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp ................... do ............., cấp ngày.......................
Địa chỉ cơ sở:....................................................... .........................................................
Số điện thoại:................................. Số Fax: .......................................................
Email (nếu có):....................................................... ......................................................
Mã số cơ sở nuôi (AA-BB-CCCCCC) có mã số nhận diện từng ao/bể/lồng nuôi như sau:
TT | Mã số nhận diện ao/bể/ lồng nuôi[6] | Ao/bể/lồng nuôi[7] | Diện tích ao/bể/ lồng nuôi (m2) | Địa chỉ ao/bể/ lồng nuôi[8] |
1 | AA-BB-CCCCCC-DDDD |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
Trong đó:
AA là mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam;
BB là mã số đối tượng nuôi: đối tượng nuôi lồng bè là 00; cá tra là 01; tôm nước lợ (tôm sú, tôm thẻ chân trắng) là 02;
CCCCCC là số thứ tự cơ sở nuôi được cấp từ 000001 đến 999999;
DDDD là số thứ tự ao/bể/lồng bè của cơ sở nuôi, được cấp theo thứ tự từ 0001 đến 9999. Mỗi ao/bể/lồng bè nuôi có duy nhất một mã số.
Nơi nhận: - - | ................, ngày........tháng........năm....... |
[1] Hình thức: Thâm canh/Bán thâm canh/Khác (ghi rõ hình thức nuôi).
[2] Ghi rõ vị trí, địa điểm ao/bể nuôi đối tượng chủ lực/lồng nuôi theo sơ đồ khu nuôi.
[3] Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã huyện.
[4] Hình thức: Thâm canh/Bán thâm canh/Khác (ghi rõ hình thức nuôi).
[5] Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã huyện.
[6] Mã số đăng ký ao/bể/lồng nuôi được cấp cho cơ sở theo từng ao/bể/lồng nuôi.
[7] Ghi rõ ký hiệu hoặc tên ao/bể/lồng nuôi theo sơ đồ mặt bằng vị trí ao/bể/lồng nuôi.
[8] Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã, huyện.
- Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã TTHC: 1.004697.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Công bố mở cảng cá loại 3 (Mã TTHC: 1.004478.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Công bố mở cảng cá loại 2 (Mã TTHC: 1.004694.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng – Mã số thủ tục: 1.012413.H50 (11/11/2024)
- Hiệu quả công tác tuyên truyền, phổ biến đến người dân ứng dụng công nghệ thông tin trong việc nộp hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (26/03/2024)
- Cấp cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (2.001823).000.00.00.H50 (07/11/2024)
- Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (Mã TTHC:1.009478.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái – Mã số thủ tục: 3.000250.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (Mã số thủ tục: 1.000055.000.00.00.H50) (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Mã số thủ tục: 3.000198.000.00.00.H50) (11/11/2024)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 9
Hôm nay: 665
Tổng lượt truy cập: 3.557.338