Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (Mã TTHC: 1.004684.000.00.00.H50)
- Ngày đăng: 07-11-2024
- 15 lượt xem
1. Cung cấp thông tin chung:
1.1. Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
1.2. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999);
1.3. Lĩnh vực: Thủy sản;
1.4. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;
1.5. Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
1.6. Thời gian giải quyết: 45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại;
1.7. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân đề nghị;
1.8. Kết quả thực hiện: Giấy cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển;
1.9. Phí: chưa văn bản quy định;
1.10. Lê phí: Không có.
2. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999);
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999) kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
d) Trình tự cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị có liên quan và xem xét cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển theo Mẫu số 31.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP nếu đáp ứng các quy định. Trường hợp không cấp phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
đ) Trình tự cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi, bổ sung thông tin:
- Tổ chức, cá nhân gửi đề nghị cấp lại Giấy phép theo Mẫu số 29.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận được đề nghị cấp lại Giấy phép, cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp lại Giấy phép. Trường hợp không cấp lại phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
3. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký theo Mẫu số 29. NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
b) Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 30. NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
c) Báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền thẩm định theo quy định;
d) Sơ đồ khu vực biển kèm theo tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao.
4. Yêu cầu, điều kiện (nếu có): Không có.
5. Biểu mẫu đính kèm:
Mẫu số 29.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN
__________
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp phép).
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép: …................................................. …….
Đại diện (nếu là tổ chức): ............................................................................ ……….
2. Số chứng minh thư nhân dân: ………; Cấp ngày: ……; Nơi cấp: ………......
3. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ……………………..........
4. Điện thoại………... ……..; Số Fax………………..; Email…………………...
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có): ......................
6. Địa chỉ khu vực biển để nuôi trồng thủy sản: ……………………..................
7. Đối tượng thủy sản nuôi trồng: ……………………………........... …………..
8. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: ..….... (ha/m2);
9. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ): …; Tổng sản lượng (tấn/năm): ….………
10. Thông tin khác: …..…………………………………………………...……
Đề nghị …………… (tên cơ quan cấp phép) ……… cấp/cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức/cá nhân ………...................................................................... ………….
Lý do cấp lại (áp dụng đối với trường hợp xin cấp lại):.........................................
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 30.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________________
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH DỰ ÁN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
__________
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
1. Giới thiệu về chủ đầu tư
2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
3. Cơ sở pháp lý
CHƯƠNG II: CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án
2. Khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra của dự án
3. Kết luận về sự cần thiết đầu tư
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Vị trí địa lý (địa điểm, các nguyên tắc lựa chọn địa điểm,...)
2. Địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu, môi trường
3. Hiện trạng nơi sản xuất
4. Nhận xét chung
CHƯƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
1. Quy mô đầu tư dự án
2. Hạng mục công trình – thiết bị
3. Thời gian thực hiện dự án
CHƯƠNG V: GIỚI THIỆU QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Nội dung tổng mức đầu tư
2. Vốn cố định
3. Vốn lưu động
4. Nguồn vốn đầu tư dự án (phân bổ, phương án hoàn vốn và chi phí lãi vay,...)
CHƯƠNG VII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
2. Tính toán chi phí của dự án
3. Doanh thu từ dự án
4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN
............., ngày.........tháng....... năm......
CHỦ DỰ ÁN
Mẫu số 31.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY PHÉP …………(tên Cơ quan cấp phép)………
1. Tên tổ chức/cá nhân nuôi trồng thủy sản: ……….……………………………… 2. Mã số cơ sở (nếu có): …………………………………………………………… 3. Địa chỉ/vị trí khu vực biển để nuôi trồng thủy sản: …………………………….. 4. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ................................. ……..... 5. Điện thoại người đại diện: ……………………; số Fax: ………….….……….. 6. Đối tượng nuôi trồng: ………………………..…………...……………………. 7. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: ……............ (ha/m2); 8. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ): ......; tổng sản lượng (tấn/năm): ..……..…… 9. Thông tin khác: ………..………………………………………………………. Tổ chức/cá nhân ………………………………….…… được phép nuôi trồng thủy sản, tuân thủ các quy định của pháp luật về nuôi trồng thủy sản và các quy định của pháp luật có liên quan.
Số cấp: AA/20…/BB/GP-NTTS Giấy phép có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày …... tháng …... năm ……. (*) và thay thế Giấy phép số: ……………. cấp ngày …. tháng ….. năm …. | |
| ……., ngày …… tháng …… năm ….
|
AA: Số thứ tự của Giấy phép BB: Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. (*): Ghi trong trường hợp Giấy phép được cấp lại. | |
Mẫu số 29.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN
__________
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp phép).
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép: …................................................. …….
Đại diện (nếu là tổ chức): ............................................................................ ……….
2. Số chứng minh thư nhân dân: ………; Cấp ngày: ……; Nơi cấp: ………......
3. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ……………………..........
4. Điện thoại………... ……..; Số Fax………………..; Email…………………...
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có): ......................
6. Địa chỉ khu vực biển để nuôi trồng thủy sản: ……………………..................
7. Đối tượng thủy sản nuôi trồng: ……………………………........... …………..
8. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: ..….... (ha/m2);
9. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ): …; Tổng sản lượng (tấn/năm): ….………
10. Thông tin khác: …..…………………………………………………...……
Đề nghị …………… (tên cơ quan cấp phép) ……… cấp/cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức/cá nhân ………...................................................................... ………….
Lý do cấp lại (áp dụng đối với trường hợp xin cấp lại):.........................................
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 30.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________________
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH DỰ ÁN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
__________
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
1. Giới thiệu về chủ đầu tư
2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
3. Cơ sở pháp lý
CHƯƠNG II: CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án
2. Khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra của dự án
3. Kết luận về sự cần thiết đầu tư
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Vị trí địa lý (địa điểm, các nguyên tắc lựa chọn địa điểm,...)
2. Địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu, môi trường
3. Hiện trạng nơi sản xuất
4. Nhận xét chung
CHƯƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
1. Quy mô đầu tư dự án
2. Hạng mục công trình – thiết bị
3. Thời gian thực hiện dự án
CHƯƠNG V: GIỚI THIỆU QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Nội dung tổng mức đầu tư
2. Vốn cố định
3. Vốn lưu động
4. Nguồn vốn đầu tư dự án (phân bổ, phương án hoàn vốn và chi phí lãi vay,...)
CHƯƠNG VII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
2. Tính toán chi phí của dự án
3. Doanh thu từ dự án
4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN
............., ngày.........tháng....... năm......
CHỦ DỰ ÁN
Mẫu số 31.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY PHÉP …………(tên Cơ quan cấp phép)………
1. Tên tổ chức/cá nhân nuôi trồng thủy sản: ……….……………………………… 2. Mã số cơ sở (nếu có): …………………………………………………………… 3. Địa chỉ/vị trí khu vực biển để nuôi trồng thủy sản: …………………………….. 4. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ................................. ……..... 5. Điện thoại người đại diện: ……………………; số Fax: ………….….……….. 6. Đối tượng nuôi trồng: ………………………..…………...……………………. 7. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: ……............ (ha/m2); 8. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ): ......; tổng sản lượng (tấn/năm): ..……..…… 9. Thông tin khác: ………..………………………………………………………. Tổ chức/cá nhân ………………………………….…… được phép nuôi trồng thủy sản, tuân thủ các quy định của pháp luật về nuôi trồng thủy sản và các quy định của pháp luật có liên quan.
Số cấp: AA/20…/BB/GP-NTTS Giấy phép có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày …... tháng …... năm ……. (*) và thay thế Giấy phép số: ……………. cấp ngày …. tháng ….. năm …. | |
| ……., ngày …… tháng …… năm ….
|
AA: Số thứ tự của Giấy phép BB: Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. (*): Ghi trong trường hợp Giấy phép được cấp lại. | |
- Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (Mã TTHC: 1.004692.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã TTHC: 1.004697.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Công bố mở cảng cá loại 3 (Mã TTHC: 1.004478.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Công bố mở cảng cá loại 2 (Mã TTHC: 1.004694.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng – Mã số thủ tục: 1.012413.H50 (11/11/2024)
- Hiệu quả công tác tuyên truyền, phổ biến đến người dân ứng dụng công nghệ thông tin trong việc nộp hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (26/03/2024)
- Cấp cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (2.001823).000.00.00.H50 (07/11/2024)
- Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (Mã TTHC:1.009478.000.00.00.H50) (07/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái – Mã số thủ tục: 3.000250.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (Mã số thủ tục: 1.000055.000.00.00.H50) (11/11/2024)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 2
Hôm nay: 112
Tổng lượt truy cập: 3.562.485