Chi tiết - Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
- '
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TIN TỨC - SỰ KIỆN
- DỊCH VỤ CÔNG
- Chiến lược, Đề án, QH, KH
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Văn bản Sở
- Hệ thống VBQPPL
- Trung ương
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Thủy sản
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Chăn nuôi và Thú y
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Tỉnh ủy, UBND tỉnh
- Lâm nghiệp - Kiểm lâm
- Chăn nuôi và Thú y
- Thủy sản
- Thủy lợi, đê điều, PCTT, Nước sạch và VSMTNT
- Kinh tế hợp tác và PTNT
- Khuyến nông
- Nông thôn mới
- Chất lượng, chế biến và PT thị trường
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
- Trung ương
- LIÊN HỆ
Dự án liên kết cấp tỉnh (mã số TTHC 1.003397.000.00.00.H50)
- Ngày đăng: 07-12-2022
- 211 lượt xem
- Cung cấp thông tin chung:
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh – 22 Trần Hưng Đạo, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- Lĩnh vực: Hỗ trợ dự án liên kết
- Cách thức thực hiện:
- Cơ sở nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua bưu điện) đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999).
-
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày tiến nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Ðối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân
- Kết quả thực hiện: Quyết định hành chính
- Phí: Không
- Lệ phí: Không
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Chủ trì dự án liên kết gửi 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999).
* Bước 2: Cán bộ phòng Kinh tế hợp tác và cơ điện, Chi cục Phát triển nông thôn sẽ kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn chủ trì dự án hoàn chỉnh hồ sơ (nếu nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định).
* Bước 3: Chủ trì dự án nhận kết quả tại đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị, số 22 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (số điện thoại: 0233.3636.999).
- Thành phần hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị của chủ dự án (theo mẫu số 01 Nghị định 98/2018/NĐ-CP);
- Dự án liên kết (theo mẫu số 02 Nghị định 98/2018/NĐ-CP);
- Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo mẫu số 03 Nghị định 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
- Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; (theo mẫu số 04 Nghị định 98/2018/NĐ-CP)
- Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Yêu cầu, điều kiện:
- Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
- Hợp đồng liên kết được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
- Liên kết đảm bảo ổn định:
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 05 năm;
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm.
- Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Biểu mẫu đính kèm: Có
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004363.000.00.00.H50). (06/12/2022)
- Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (Mã số TTHC: 1.007933.000.00.00.H50). (06/12/2022)
- Công nhận nghề truyền thống (mã số TTHC 1.003712.000.00.00.H23) (07/12/2022)
- Công nhận làng nghề (mã số TTHC 1.003695.000.00.00.H25) (07/12/2022)
- Công nhận làng nghề truyền thống (mã số TTHC 1.003727.000.00.00.H42) (07/12/2022)
- Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (mã số TTHC 1.009478.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (mã số TTHC 1.003486.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (mã số TTHC 1.003524.000.00.00.H50) (10/11/2024)
- Tên thủ tục: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh – Mã số thủ tục: 1.000071.000.00.00.H50 (11/11/2024)
- Tên thủ tục: Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) – Mã số thủ tục: 1.000058.000.00.00.H50 (11/11/2024)
- Tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 40)
- Thông báo công khai hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản.
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp (Đợt 38)
- Thông báo kết quả quan trắc môi trường phục vụ vùng nuôi tôm tập trung – Đợt 20.2023
- Thông báo danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp. (Đợt 37)
Gửi câu hỏi
- 6060/ĐA/UBND - Đề án khôi phục đàn lợn sau bệnh Dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai...
- 795/HD-SNV - Biểu mẫu báo cáo thống kê công tác văn thư năm 2018
- 564/HD-SNV - Đề cương hướng dẫn quy chế công tác văn thư, lưu trữ
- 01/2019/TT-BNV - Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử...
- 3474/QĐ-UBND - Thông tin về cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) huyện Gio Linh
Đang truy cập: 31
Hôm nay: 1283
Tổng lượt truy cập: 3.543.451