DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH NÔNG LÂM THUỶ SẢN ĐƯỢC THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM (tính từ ngày 17/10/2024 đến ngày 08/11/2024) | STT | Tên cơ sở sản xuất kinh doanh | Địa chỉ | Ngành nghề sản xuất, kinh doanh | Kết quả | Ngày thẩm định xếp loại A/B/C | 1 | HTX NS sen Triệu Sơn | Triệu Sơn, Triệu Phong | Chế biến sen sấy khô, trà lá sen, trà lá ổi, bột hạt sen ngũ cốc | B2 | 17/10/2024 | 2 | Nguyễn Thị Lệ Huyền | KP Trung Chỉ, P. Đông Lương, TP. Đông Hà | Chế biến chả, xúc xích | B2 | 17/10/2024 | 3 | THT Ởt Hải Phong | Văn Quỷ, Hải Phong, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến tương ớt | B2 | 18/10/2024 | 4 | THT trồng ớt Thiện Tây | Thiện Tây, Hải Định, hải lăng, Quảng Trị | Chế biến ớt bột | TNHĐ | 18/10/2024 | 5 | Trần Quốc Tuấn | Hà Tây, Triệu An, Triệu Phong | Chế biến chả, xúc xích | B2 | 21/10/2024 | 6 | HKD Mộc Farm | 131 Lê Lợi, TP. Đông Hà | Đóng gói sản phẩm: thịt bò khô, mực xé sợi ăn liền, gà sấy cay, gạo lứt sấy rong biển Galu,cá bò rim mè, cá bống cắt lát ăn liền, mực xé giòn ăn liền, cá khoai rim ăn liền, cá thiều tẩm gia vị. | B2 | 21/10/2024 | 7 | Hồ Thị Lệ | KP3, P.2, TP. Đông Hà | Chế biến xúc xích | B2 | 21/10/2024 | 8 | THT măng mét An Thái | Cam Tuyền, Cam Lộ | Chế biến măng chua ngọt | B2 | 22/10/2024 | 9 | Đức Vĩnh | Tân Định, Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị | Chế biến chả, xúc xích | B2 | 22/10/2024 | 10 | HTX nông nghiệp Cổ Mỹ | Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Quảng Trị | Chế biến bột đậu xanh | B2 | 23/10/2024 | 11 | Hoàng Thị Mai Chi | TT. Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị | Chế biến chả, xúc xích | B2 | 23/10/2024 | 12 | Võ Thị Nuôi | Xuân Ngọc, Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị | Nước mắm | B2 | 23/10/2024 | 13 | Nguyễn Thị Thiếc | Xuân Ngọc, Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị | Chế biến Sứa, ruốc, nước mắm | B2 | 23/10/2024 | 14 | Lê Văn Thời (Tuyết) | Xuân Tiến, Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị | Nước mắm | B2 | 24/10/2024 | 15 | Trương Thị Huế | Tân Hải, Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 24/10/2024 | 16 | Công ty TNHH thương mại sản xuất Xuân Quang | Hòa Lý Hải, TT. Cửa Tùng, Vĩnh Linh | Chế biến hạt dưa | NHĐ | 24/10/2024 | 17 | Ngô Thị Nghệ | 143 Võ Nguyên Giáp, TT. Gio Linh, Quảng Trị | Chế biến nem, chả | B2 | 24/10/2024 | 18 | Đoạn Văn Trầm | Thôn 4, Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị | Chế biến cá hấp phơi khô | B2 | 25/10/2024 | 19 | Trần Thị Xây | Tân Hải, Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị | Nước mắm | B2 | 25/10/2024 | 20 | Hộ kinh doanh nước mắm truyền thống Vịnh Mốc | Vịnh Mốc, Kim Thạch, Vĩnh Linh, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | NHĐ | 28/10/2024 | 21 | Bùi Thị Chữ | Cát Sơn, Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị | cá hấp, Nước mắm | B2 | 28/10/2024 | 22 | Công ty TNHH SX và TM nông sản sạch Trần Lan | Phương An, Triệu Sơn, Triệu Phong | Chế biến bột rau củ sấy lạnh, bột ngũ cốc, bột sen quê dinh dưỡng, bột sen gạo lứt mè đen, bột sen gạo lứt đậu đen xanh lòng; trà gạo lứt thảo mộc, trà bí đao; Bánh cốm gạo lứt mè quê, bánh cốm dinh dưỡng, bánh rong biển kẹp hạt, bánh thuyền mix hạt dinh dưỡng; mỳ sợi rau củ. | B2 | 28/10/2024 | 23 | HKD CSSX Tâm Nguyên | Hoàn Cát, Cam Nghĩa, Cam Lộ, Quảng Trị | Chế biến bột rau củ, cao chè vằng | NHĐ | 28/10/2024 | 24 | Công ty TNHH nông nghiệp hữu cơ Quảng Trị | Số 52 Huỳnh Thúc Kháng, P5, TP Đông Hà, Quảng Trị | Chế biến bột rau củ | NHĐ | 28/10/2024 | 25 | Trần Văn Khánh | Khối 2, TT. Khe Sanh, Hướng Hóa, Quảng Trị | Chế biến trà bí đao | B2 | 29/10/2024 | 26 | Lê Văn Ngọc (Lê Thị Ngọc Sáng) | TT. Khe Sanh, Hướng Hoá, Quảng Trị | Chế biến chả | B2 | 29/10/2024 | 27 | Phan Thị Xiêm (Hồ Ngọc Hà) | TT Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị | Nước mắm | B1 | 29/10/2024 | 28 | Lê Thị Thơ (Thái) | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 29/10/2024 | 29 | Võ Thị Nỡ (Cường Nỡ) | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B1 | 30/10/2024 | 30 | Trần Thị Thưởng | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B1 | 30/10/2024 | 31 | Hà Ngọc Anh Dũng | Thôn Cheng, Hướng Phùng, Hướng Hoá | Chế biến măng sấy khô | B2 | 30/10/2024 | 32 | Doanh nghiệp tư nhân Đình Tàu | Cợp, Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị | Chế biến cà phê | B2 | 30/10/2024 | 33 | Chi nhánh Quảng Trị - Công ty CP tập đoàn Minh Tiến-MTG | Cổ Nhổi, Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị | Chế biến cà phê | TNHĐ | 31/10/2024 | 34 | Doanh nghiệp tư nhân thương mại và dịch vụ Lệ Dung | Thôn Cợp, Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị | Chế biến cà phê | B2 | 31/10/2024 | 35 | Đặng Quang Lệ (Phan Thị Lợi) | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | TNHĐ | 31/10/2024 | 36 | Phan Thị Bê | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 31/10/2024 | 37 | Lê Ngọc Trịnh | Xary, Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị | Chế biến cà phê | B | 01/11/2024 | 38 | Công ty TNHH Trung Thắng Phát | Khóm 4, TT. Khe Sanh, Quảng Trị | Chế biến cà phê | NHĐ | 01/11/2024 | 39 | Võ Thị Thủy (Tư) | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 01/11/2024 | 40 | Nguyễn Thị Duyên | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 01/11/2024 | 41 | Phan Thị Thúy | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B1 | 04/11/2024 | 42 | Hộ sản xuất nước mắm Cảnh Lộc | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 04/11/2024 | 43 | Phan Thị Thiết | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 05/11/2024 | 44 | Thái Huê | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 05/11/2024 | 45 | Phan Thị Tha | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 06/11/2024 | 46 | Phan Thị Thanh Hoa | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 06/11/2024 | 47 | Võ Thị Nhớ | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 07/11/2024 | 48 | Phan Thị Hái | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 07/11/2024 | 49 | Phan Thị Sáu | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | NHĐ | 08/11/2024 | 50 | Nguyễn Thị Thuyên | Mỹ Thủy, Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị | Chế biến nước mắm | B2 | 08/11/2024 | | | | | | | Ghi chú: - Xếp loại B1: cơ sở thẩm định đánh giá xếp loại đủ điều kiện đảm bảo ATTP | | | - Xếp loại B2: cơ sở thẩm định định kỳ đủ điều kiện đảm bảo ATTP | | | - Xếp loại C2: cơ sở thẩm định định kỳ không đủ điều kiện đảm bảo ATTP | | | - NHĐ: tại thời điểm thẩm định điều kiện đảm bảo ATTP cơ sở đã ngừng hoạt động | | - TNHĐ: tại thời điểm thẩm định điều kiện đảm bảo ATTP cơ sở đã tạm ngừng hoạt động | | | | | | | | | |